Bài giảng Lý thuyết cơ bản về quy hoạch tuyến tính (Phần 1)

LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
CHƯƠNG I  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH  
TUYN TÍNH  
Chương này trình bày cách xây dng mô hình quy hoch tuyến tính ca nhng  
bài toán dng đơn gin. Đây là nhng kiến thc quan trng để xây dng mô hình cho  
nhng bài toán phc tp hơn trong thc tế sau này. Các khái nim v‘’ li’’ đuc  
trình bày để làm cơ scho phương pháp hình hc gii quy hoch tuyến tính. Mt ví  
dmở đầu được trình bày mt cách trc quan để làm rõ khái nim vphương án ti  
ưu ca quy hoch tuyến tính.  
Ni dung chi tiết ca chương bao gm :  
I- GII THIU BÀI TOÁN QUY HOCH TUYN TÍNH  
1- Bài toán vn đầu tư  
2- Bài toán lp kế hoch sn xut  
3- Bài toán vn ti  
II- QUY HOCH TUYN TÍNH TNG QUÁT VÀ CHÍNH TC  
1- Quy hoch tuyến tính tng quát  
2- Quy hoch tuyến tính dng chính tc  
3- Phương án  
III- ĐẶC ĐIM CA TP HP CÁC PHƯƠNG ÁN  
1- Khái nim li và tính cht  
2- Đặc đim ca tp các phương án  
3- Phương pháp hình hc  
IV- MT VÍ DMỞ ĐẦU  
V- DU HIU TI ƯU  
1- Ma trn cơ s- Phương án cơ s- Suy biến  
2- Du hiu ti ưu  
5
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
CHƯƠNG I  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
I- GII THIU BÀI TOÁN QUY HOCH TUYN  
TÍNH  
Có thtm định nghĩa quy hoch tuyến tính là lĩnh vc toán hc nghiên cu  
các bài toán ti ưu mà hàm mc tiêu (vn đề được quan tâm) và các ràng buc (điu  
kin ca bài toán) đều là hàm và các phương trình hoc bt phương trình tuyến tính.  
Đây chlà mt định nghĩa mơ h, bài toán quy hoch tuyến tính sẽ được xác định rõ  
ràng hơn thông qua các ví d.  
Các bước nghiên cu và ng dng mt bài toán quy hoch tuyến tính đin  
hình là như sau :  
a- Xác định vn đề cn gii quyết, thu thp dliu.  
b- Lp mô hình toán hc.  
c- Xây dng các thut toán để gii bài toán đã mô hình hoá bng ngôn ngữ  
thun li cho vic lp trình cho máy tính.  
d- Tính toán thđiu chnh mô hình nếu cn.  
e- Áp dng gii các bài toán thc tế.  
1- Bài toán vn đầu tư  
Người ta cn có mt lượng (ti thiu) cht dinh dưỡng i=1,2,..,m do các thc  
ăn j=1,2,...,n cung cp. Gis:  
aij là slượng cht dinh dưỡng loi i có trong 1 đơn vthc ăn loi j  
(i=1,2,...,m) và (j=1,2,..., n)  
bi là nhu cu ti thiu vloi dinh dưỡng i  
cj là giá mua mt đơn vthc ăn loi j  
Vn đề đặt ra là phi mua các loi thc ăn như thế nào để tng chi phí bra ít  
nht mà vn đáp ng được yêu cu vdinh dưỡng. Vn đề được gii quyết theo mô  
hình sau đây :  
Gi xj 0 (j= 1,2,...,n) là slượng thc ăn thj cn mua .  
Tng chi phí cho vic mua thc ăn là :  
6
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
CHƯƠNG I  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH  
TUYN TÍNH  
Chương này trình bày cách xây dng mô hình quy hoch tuyến tính ca nhng  
bài toán dng đơn gin. Đây là nhng kiến thc quan trng để xây dng mô hình cho  
nhng bài toán phc tp hơn trong thc tế sau này. Các khái nim v‘’ li’’ đuc  
trình bày để làm cơ scho phương pháp hình hc gii quy hoch tuyến tính. Mt ví  
dmở đầu được trình bày mt cách trc quan để làm rõ khái nim vphương án ti  
ưu ca quy hoch tuyến tính.  
Ni dung chi tiết ca chương bao gm :  
I- GII THIU BÀI TOÁN QUY HOCH TUYN TÍNH  
1- Bài toán vn đầu tư  
2- Bài toán lp kế hoch sn xut  
3- Bài toán vn ti  
II- QUY HOCH TUYN TÍNH TNG QUÁT VÀ CHÍNH TC  
1- Quy hoch tuyến tính tng quát  
2- Quy hoch tuyến tính dng chính tc  
3- Phương án  
III- ĐẶC ĐIM CA TP HP CÁC PHƯƠNG ÁN  
1- Khái nim li và tính cht  
2- Đặc đim ca tp các phương án  
3- Phương pháp hình hc  
IV- MT VÍ DMỞ ĐẦU  
V- DU HIU TI ƯU  
1- Ma trn cơ s- Phương án cơ s- Suy biến  
2- Du hiu ti ưu  
5
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
CHƯƠNG I  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
I- GII THIU BÀI TOÁN QUY HOCH TUYN  
TÍNH  
Có thtm định nghĩa quy hoch tuyến tính là lĩnh vc toán hc nghiên cu  
các bài toán ti ưu mà hàm mc tiêu (vn đề được quan tâm) và các ràng buc (điu  
kin ca bài toán) đều là hàm và các phương trình hoc bt phương trình tuyến tính.  
Đây chlà mt định nghĩa mơ h, bài toán quy hoch tuyến tính sẽ được xác định rõ  
ràng hơn thông qua các ví d.  
Các bước nghiên cu và ng dng mt bài toán quy hoch tuyến tính đin  
hình là như sau :  
a- Xác định vn đề cn gii quyết, thu thp dliu.  
b- Lp mô hình toán hc.  
c- Xây dng các thut toán để gii bài toán đã mô hình hoá bng ngôn ngữ  
thun li cho vic lp trình cho máy tính.  
d- Tính toán thđiu chnh mô hình nếu cn.  
e- Áp dng gii các bài toán thc tế.  
1- Bài toán vn đầu tư  
Người ta cn có mt lượng (ti thiu) cht dinh dưỡng i=1,2,..,m do các thc  
ăn j=1,2,...,n cung cp. Gis:  
aij là slượng cht dinh dưỡng loi i có trong 1 đơn vthc ăn loi j  
(i=1,2,...,m) và (j=1,2,..., n)  
bi là nhu cu ti thiu vloi dinh dưỡng i  
cj là giá mua mt đơn vthc ăn loi j  
Vn đề đặt ra là phi mua các loi thc ăn như thế nào để tng chi phí bra ít  
nht mà vn đáp ng được yêu cu vdinh dưỡng. Vn đề được gii quyết theo mô  
hình sau đây :  
Gi xj 0 (j= 1,2,...,n) là slượng thc ăn thj cn mua .  
Tng chi phí cho vic mua thc ăn là :  
6
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
n
z =  
c x = c1x1 + c2x2 + ...... + cnxn  
j
j
j=1  
Vì chi phí bra để mua thc ăn phi là thp nht nên yêu cu cn được tha mãn  
là :  
n
min z =  
c x = c x + c x + ......+ c x  
j
j
1
1
2
2
n
n
j=1  
Lượng dinh dưỡng i thu được tthc ăn 1 là : ai1x1 (i=1m)  
Lượng dinh dưỡng i thu được tthc ăn 2 là : ai2x2  
.........................................................  
Lượng dinh dưỡng i thu được tthc ăn n là : ainxn  
Vy lượng dinh dưỡng thi thu được tcác loi thc ăn là :  
ai1x1+ai2x2+...+ainxn (i=1m)  
Vì lượng dinh dưỡng thi thu được phi tha yêu cu bi vdinh dưỡng loi đó  
nên ta có ràng buc sau :  
ai1x1+ai2x2+...+ainxn bi (i=1m)  
Khi đó theo yêu cu ca bài toán ta có mô hình toán sau đây :  
n
min z =  
c x = c x + c x + ......+ c x  
j
j
1
1
2
2
n
n
j=1  
a x + a x + ... + a x b  
11  
1
12  
2
1n  
n
1
a21x1 + a22x2 + ... + a2nxn b2  
..........................................  
a x + a x + ... + a x b  
m1  
1
m2  
2
mn  
n
m
xj 0 (j = 1,2,...,n)  
2- Bài toán lp kế hoch sn xut  
Tm loi nguyên liu hin có người ta mun sn xut n loi sn phm  
Gis:  
aij là lượng nguyên liu loi i dùng để sn xut 1 sn phm loi j  
(i=1,2,...,m) và (j=1,2,..., n)  
bi là slượng nguyên liu loi i hin có  
cj là li nhun thu được tvic bán mt đơn vsn phm loi j  
7
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
Vn đề đặt ra là phi sn xut mi loi sn phm là bao nhiêu sao cho tng li nhun  
thu được tvic bán các sn phm ln nht trong điu kin nguyên liu hin có.  
Gi xj 0 là slượng sn phm thj ssn xut (j=1,2,...,n)  
Tng li nhun thu được tvic bán các sn phm là :  
n
z =  
c x = c1x1 + c2x2 + ...... + cnxn  
j
j
j=1  
Vì yêu cu li nhun thu được cao nht nên ta cn có :  
n
max z =  
c x = c x + c x + ......+ c x  
j
j
1
1
2
2
n
n
j=1  
Lượng nguyên liu thi=1m dùng để sn xut sn phm th1 là ai1x1  
Lượng nguyên liu thi=1m dùng để sn xut sn phm th2 là ai2x2  
...............................................  
Lượng nguyên liu thi=1m dùng để sn xut sn phm thn là ainxn  
Vy lượng nguyên liu thi dùng để sn xut là các sn phm là  
ai1x1+ai2x2+...+ainxn  
Vì lượng nguyên liu thi=1m dùng để sn xut các loi sn phm không thể  
vượt quá lượng được cung cp là bi nên :  
ai1x1+ai2x2+...+ainxn bi  
(i=1,2,...,m)  
Vy theo yêu cu ca bài toán ta có mô hình sau đây :  
n
max z =  
c x = c x + c x + ......+ c x  
j
j
1
1
2
2
n
n
j=1  
a x + a x + ... + a x b  
11  
1
12  
2
1n  
n
1
a21x1 + a22x2 + ... + a2nxn b2  
..........................................  
a x + a x + ... + a x b  
m1  
1
m2  
2
mn  
n
m
xj 0 (j = 1,2,...,n)  
3- Bài toán vn ti  
Người ta cn vn chuyn hàng hoá tm kho đến n ca hàng bán l.  
Lượng hàng hoá kho i là si (i=1,2,...,m) và nhu cu hàng hoá ca ca hàng j là dj  
8
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
(j=1,2,...,n). Cước vn chuyn mt đơn vhàng hoá tkho i đến ca hàng j là cij 0  
đng.  
Gisrng tng hàng hoá có các kho và tng nhu cu hàng hoá các ca  
hàng là bng nhau, tc là :  
m
n
s =  
d
j
∑ ∑  
i
i=1  
j=1  
Bài toán đặt ra là lp kế hoch vn chuyn để tin cước là nhnht, vi điu  
kin là mi ca hàng đều nhn đủ hàng và mi kho đều trao hết hàng.  
Gi xij 0 là lượng hàng hoá phi vn chuyn tkho i đến ca hàng j. Cước  
vn chuyn chuyn hàng hoá i đến tt ccác kho j là :  
n
c x  
ij ij  
j=1  
Cước vn chuyn tt chàng hoá đến tt ckho slà :  
m
n
z =  
c x  
∑∑  
ij ij  
i=1 j=1  
Theo yêu cu ca bài toán ta có mô hình toán sau đây :  
m
n
min z =  
c x  
∑∑  
ij ij  
i=1 j=1  
m
xij = dj  
(j = 1,2,...,n)  
∑  
i=1  
xij 0 (i = 1,2,...,m) (j = 1,1,...,n)  
II- QUY HOCH TUYN TÍNH TNG QUÁT VÀ  
CHÍNH TC  
1- Quy hoch tuyến tính tng quát  
Tng quát nhng bài toán quy hoch tuyến tính cthtrên, mt bài toán quy  
hoch tuyến tính là mt mô hình toán tìm cc tiu (min) hoc cc đại (max) ca hàm  
mc tiêu tuyến tính vi các ràng buc là bt đẳng thc và đẳng thc tuyến tính. Dng  
tng quát ca mt bài toán quy hoch tuyến tính là :  
9
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
n
min/ max z =  
c x  
(I)  
j
j
j=1  
n
a x = b  
(i I1 )  
(i I2 )  
(i I3 )  
∑  
ij  
j
i
i
i
j=1  
n
a x b  
(II)  
ij  
j
j=1  
n
a x b  
ij  
j
j=1  
xj 0  
(
(
(
j J1  
j J2  
j J3  
)
)
)
x 0  
(III)  
j
xj tùy ý  
Trong đó :  
(I) Hàm mc tiêu  
Là mt thp tuyến tính ca các biến s, biu thmt đại lượng nào đó mà ta  
cn phi quan tâm ca bài toán.  
(II) Các ràng buc ca bài toán  
Là các phương trình hoc bt phương trình tuyến tính n biến s, sinh ra từ điu  
kin ca bài toán.  
(III) Các các hn chế vdu ca các biến số  
Người ta cũng thường trình bày bài toán quy hoch tuyến tính dưới dng ma  
trn như sau :  
a
a12 ... a1n  
x
c
b
⎡ ⎤  
11  
1
1
1
⎢ ⎥  
⎢ ⎥  
b2  
a21 a22 ... a2n  
x2  
c2  
⎢ ⎥  
b =  
A =  
[
aij  
]
=
x =  
c =  
⎢ ⎥  
...  
......................  
...  
...  
⎢ ⎥  
⎢ ⎥  
am1 am2 ... amn  
xn  
cn  
bm  
⎣ ⎦  
Gi ai (i=1m) là dòng thi ca ma trn A, ta có :  
10  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
min/max z(x) = cT x  
(I)  
a x = b  
(i I1 )  
(i I2 )  
(i I3 )  
i
i
i
a x b  
(II)  
i
aix bi  
xj 0  
(
(
j J1  
j J2  
)
)
)
x 0  
(III)  
j
xj tùy ý  
(
j J3  
Người ta gi :  
- A là ma trn hscác ràng buc.  
- c là vectơ chi phí (cT là chuyn vca c)  
- b là vectơ gii hn các ràng buc.  
2- Quy hoch tuyến tính dng chính tc  
Bài toán quy hoch tuyến tính chính tc là bài toán quy hoch tuyến tính mà  
trong đó các ràng buc chcó du = và các biến số đều không âm.  
n
min/max z =  
c x  
(I)  
j
j
j=1  
n
( mn )  
a x = b  
(i = 1,2,...,m) (II)  
(j = 1,2,...,n) (III)  
ij  
j
i
j=1  
x 0  
j
min/max z(x) = cT x  
(I)  
rang(A)=m  
Ax = b  
x 0  
(II)  
(III)  
Người ta có thbiến đổi bài toán quy hoch tuyến tính dng tng quát thành  
bài toán quy hoch tuyến tính dng chính tc nhcác quy tc sau đây :  
- Nếu gp ràng buc i có dng thì người ta cng thêm vào vế trái ca ràng  
buc mt biến phxn+i 0 để được du = .  
11  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
- Nếu gp ràng buc i có dng thì người ta trvào vế trái ca ràng buc mt  
biến phxn+i 0 để được du = .  
Các biến phchlà nhng đại lượng giúp ta biến các ràng buc dng bt đẳng  
thc thành đẳng thc, nó phi không nh hưởng gì đến hàm mc tiêu nên không xut  
hin trong hàm mc tiêu.  
- Nếu biến xj 0 thì ta đặt xj = -x’j vi x’j 0 ri thay vào bài toán.  
′′  
′′  
- Nếu biến xj là tuý thì ta đặt xj = xj xj vi xj , xj đều 0 ri thay vào  
bài toán.  
- Trong trường hp trong scác ràng buc có dòng mà vế phi ca dòng đó là  
giá trâm thì đi du chai vế để được vế phi là mt giá trkhông âm.  
Da vào các phép biến đổi trên mà người ta có thnói rng bài toán quy  
hoch tuyến tính chính tc là bài toán quy hoch tuyến tính mà trong đó các ràng  
buc chcó du = , vế phi và các biến số đều không âm.  
Ví d:  
Biến đi bài toán quy hoch tuyến tính sau đây vdng chính tc :  
min z(x) = 2x1 x2 + 2x3 + x4 2x5  
x 2x + x + 2x + x 7  
1
2
3
4
5
x2 + 2x3 + x4 ≥ −1  
2x + x + 3x 10  
3
4
5
x1 + x2 2x3 + x4 = 20  
x , x 0  
⎨⎩  
1
5
x 0  
4
x2 , x3 tùy ý  
Bng các thay thế :  
x4 = −x4  
(x4 0)  
′′  
′′  
x2 = x2 x2  
(x2 , x2 0)  
′′  
′′  
x3 = x3 x3  
(x3 , x3 0)  
ta được :  
12  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
′′  
′′  
min z(x) = 2x1 (x2 x2 ) + 2(x3 x3 ) x4 2x5  
′′  
′′  
4
x 2(x x ) + (x x ) 2x + x + x = 7  
1
2
2
3
3
5
6
′′  
′′  
3
(x x ) + 2(x x ) + x x = −1  
2
2
3
4
7
′′  
2(x3 x3 ) x4 + 3x5 x8 = 10  
′′  
′′  
x1 + (x2 x2 ) 2(x3 x3 ) x4 = 20  
′′ ′′  
x1 , x5 ,x6 ,x7 ,x8 ,x2 ,x2 ,x3 ,x3 ,x4 0  
hay :  
′′  
′′  
min z(x) = 2x1 (x2 x2 ) + 2(x3 x3 ) x4 2x5  
′′  
′′  
4
x 2(x x ) + (x x ) 2x + x + x = 7  
1
2
2
3
3
5
6
′′  
′′  
3
(x x ) 2(x x ) x + x = 1  
2
2
3
4
7
′′  
2(x3 x3 ) x4 + 3x5 x8 = 10  
′′  
′′  
x1 + (x2 x2 ) 2(x3 x3 ) x4 = 20  
′′ ′′  
x1 ,x5 ,x6 ,x7 ,x8 ,x2 ,x2 ,x3 ,x3 ,x4 0  
3- Phương án  
Xét bài toán quy hoch tuyến tính chính tc :  
min/max z(x) = cT x  
(P)  
Ax = b  
x 0  
x=[x1 x2 ... xn] T là mt phương án ca (P) khi và chkhi Ax =  
b.  
x=[x1 x2 ... xn] T là mt phương án khthi ca (P) khi và chỉ  
khi Ax = b và x 0 .  
Mt phương án ti ưu ca (P) là mt phương án khthi ca (P)  
mà giá trca hàm mc tiêu tương ng đạt min/max.  
13  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
III- ĐẶC ĐIM CA TP HP CÁC PHƯƠNG ÁN  
1- Khái nim li và các tính cht  
a- Thp li  
- Cho m đim xi trong không gian Rn . Đim x được gi là thp li ca các  
đim xi nếu :  
m
x = α xi = α x1 + α x2 + ... + α xm  
i
1
2
m
i=1  
α1 ,α2 ,....,αn 0  
α1 + α2 + .... + αn = 1  
- Khi x là thp li ca hai đim x1, x2 người ta thường viết :  
x=λx1+(1-λ)x2  
(0≤λ≤1)  
Nếu 0<λ<1 thì x được gi là thp li tht s.  
- Ðon thng  
Tp hp tt ccác tthp li ca 2 đim bt kA, BRn được gi là đon  
thng ni A và B . Ký hiu :  
δAB= {x = λA + (1-λ)B vi λ∈[0,1] }  
Đnh lý  
Thp lcó tính cht bc cu.  
b- Tp hp li  
Tp con S ca Rn được gi là tp hp li khi S cha toàn bộ đon thng ni  
hai đimbt kca S.  
λx + (1-λ)y S x,y,λ∈[0,1]  
Tp hp rng và tp hp chcó mt phn tử được xem là tp hp li.  
Định lý  
Giao ca mt sbt kcác tp hp li là mt tp hp li.  
Đnh lý  
Nếu S là mt tp hp li thì S cha mi thp li ca mt họ đim bt kỳ  
trong S.  
14  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
c- Ðim cc biên ca mt tp hp li  
Ðim x trong tp li S Rn được gi là đim cc biên nếu không thbiu  
din được x dưới dng thp li tht sca hai đim phân bit ca S.  
d- Ða din li và tp li đa din  
Đa din li  
Tp hp S tt ccác thp ca các đim x1, x2,....,xm cho trước được gi là đa  
din li sinh ra bi các đim đó.  
Đa din li là mt tp hp li.  
Trong đa din li người ta có thloi bdn các đim là thp ca các đim  
còn li. Khi đó người ta thu được mt hcác đim, gislà y1, y2,...,yp (pm) . Các  
đim này chính là các đim cc biên ca đa din li, chúng sinh ra đa din li đó.  
Số đim cc biên ca đa din li là hu hn.  
Siêu phng - Na không gian  
A=[aij]m.n là ma trn cp m.n  
Ai (i=1,2,...,m) là hàng thi ca A  
Siêu phng trong Rn là tp các đim x=[x1,x2,.....,xn]T tha  
Ai x = bi  
Na không gian trong Rn là tp các đim x=[x1,x2,.....,xn]T tha  
Ai x bi  
Siêu phng và na không gian đều là các tp hp li.  
Tp li đa din  
Giao ca mt shu hn các na không gian trong Rn được gi là tp li đa  
din.  
15  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
Tp li đa din là mt tp hp li.  
Nếu tp li đa din không rng và gii ni thì đó là mt đa din li  
2- Đặc đim ca tp hp các phương án  
Ðnh lý  
Tp hp các phương án ca mt quy hoch tuyến tính là mt tp li đa din.  
Nếu tp hp li đa din này không rng và gii ni thì đó là mt đa din li,  
số đim cc biên ca nó là hu hn.  
Ðnh lý  
Tp hp các phương án ti ưu ca mt quy hoch tuyến tính là mt tp li.  
Xét quy hoch tuyến tính chính tc  
min/max z(x) = cT x  
(I)  
Ax = b  
x 0  
(II)  
(III)  
GisA=[aij]m.n có cp m.n, m n, rang(A)=m .  
Gi Aj (j=1,2,...,n) ct thj ca ma trn A, quy hoch tuyến tính chính tc trên  
có thviết :  
min/max z(x) = c1x1 + c2x2 + ... + cnxn  
1
2
n
x1A + x2 A + ... + xnA = b  
x 0  
Gi S={x=[x1,x2,...,xn]T 0 / x1A1+ x2A2+...+ xnAn=b} là tp các phương án  
ca bài toán.  
x0 =  
[
x10 ,x02 ,...,xn0  
]
T S là mt phương án khác 0.  
Định lý  
Điu kin cn và đủ để x0 là phương án cc biên ( đim cc biên ca S) là các  
ct Aj ng vi x0j >0 là đc lp tuyến tính.  
Hquả  
Sphương án cc biên ca mt quy hoch tuyến tính chính tc là hu hn. Số  
thành phn > 0 ca mt phương án cc biên ti đa là bng m.  
Khi sthành phn > 0 ca mt phương án cc biên bng đúng m thì phương  
án đó được gi là mt phương án cơ s.  
16  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
Đnh lý  
Nếu tp các phương án ca mt quy hoch tuyến tính chính tc không rng thì  
quy hoch tuyến tính đó có ít nht mt phương án cc biên.  
Bổ đề  
Nếu  
x
là mt phương án ti ưu ca quy hoch tuyến tính.  
x1, x2 là các phương án ca quy hoch tuyến tính.  
x là thp li thc sca x1, x2  
thì x1, x2 cũng là phương án ti ưu ca quy hoch tuyến tính.  
Định lý  
Nếu quy hoch tuyến tính chính tc có phương án ti ưu thì thì scó ít nht  
mt phương án cc biên là phương án ti ưu.  
Ví d: xét quy hoch tuyến tính chính tc  
max z(x) = 2x1 + 3x2  
4x + 2x + x = 5  
1
2
3
x1 + 3x2 = 1  
x1 ,x2 ,x3 0  
T
13  
3
1
10  
Vi hA1 A2 ta tính được x1 =  
Vi hA1 A3 ta tính được x2 =  
0
T
[
1 0 1  
]
T
1 13  
Vi hA2 A3 ta tính được x3 = 0  
3
3
Vì các thành phn ca phương án cc biên là > 0 nên ta chi xét x2 và x3 . Khi  
đó :  
z(x2)=2.1+3.0=2  
z(x3)=2.0+3.1/3=1  
Vy x2 =  
[
1 0 1  
T là mt phương án ti ưu.  
]
Định lý  
Điu kin cn và đủ để mt quy hoch tuyến tính có phương án ti ưu là tp  
các phương án không rng và hàm mc tiêu bchn.  
17  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
Đnh lý  
Nếu tp các phương án ca mt quy hoch tuyến tính không rng và là mt đa  
din li thì quy hoch tuyến tính đó scó ít nht mt phương án cc biên là phương  
án ti ưu.  
3- Phương pháp hình hc  
Tnhng kết qutrên người ta có cách gii mt quy hoch tuyến tính hai biến  
bng phương pháp hình hc thông qua ví dsau :  
Ví d: xét quy hoch tuyến tính  
max z(x) = 3x1 + 2x2  
x x ≥ −4  
1
2
x + 2x 14  
1
2
5x1 + 2x2 30  
x1 , x2 0  
x2  
C
B
D
x1  
O
A
A,B,C,D,O là các đim cc biên. Giá trhàm mc tiêu ti đó là :  
z(A)=3.6+2.0=18  
z(B)=3.4+2.5=22  
z(C)=3.2+2.6=18  
z(D)=3.0+2.8=8  
z(O)=3.0+2.0=0  
Phương án ti ưu ca bài toán đạt được ti B : x1=4 và x2=5  
IV- MT VÍ DMỞ ĐẦU  
Xét bài toán quy hoch tuyến tính :  
18  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
min z(x) = - 5x1 4x2 3x3  
2x + 3x + x 5  
1
2
3
4x + x + 2x 11  
1
2
3
3x1 + 4x2 + 2x3 8  
x1 ,x2 ,x3 0  
Đưa bài toán vdng chính tc bng cách đưa vào các biến phw1, w2, w3 0  
( làm cho các ràng buc bt đẳng thc thành đẳng thc ) . Ta được :  
min z(x) = - 5x1 4x2 3x3  
2x + 3x + x + w = 5  
1
2
3
1
4x + x + 2x + w = 11  
1
2
3
2
3x1 + 4x2 + 2x3 + w3 = 8  
x1 , x2 , x3 , w1 , w2 , w3 0  
Thc hin vic chuyn vế ta được bài toán ban đầu như sau :  
min z(x) = - 5x1 4x2 3x3  
w = 5 2x 3x x  
1
1
2
3
w = 11 4x x 2x  
(I)  
2
1
2
3
w3 = 8 3x1 4x2 2x3  
x1 ,x2 ,x3 ,w1 ,w2 ,w3 0  
Mt phương án khthi xut phát ( chưa là phương án ti ưu ) ca bài toán là :  
x1 = x2 = x3 = 0  
w1=5  
w2=11  
w3 = 8  
Giá trtương ng ca hàm mc tiêu là z(x) = 0  
Người ta sci tiến phương án xut phát này để được mt phương án mi tt  
hơn, nó làm cho giá trca hàm mc tiêu gim xung. Người ta làm như sau :  
Vì hsca x1 trong hàm mc tiêu là âm và có giá trtuyt đi ln nht nên  
nếu tăng x1 tbng 0 lên mt giá trdương ( càng ln càng tt ) và đng thi vn giữ  
x2 và x3 bng 0 thì giá trca hàm ca hàm mc tiêu sgim xung. Khi đó các biến ở  
vế trái ca bài toán (I) sbthay đi theo nhưng phi tho0 . Sthay đi ca chúng  
không nh hưởng đến sthay đi ca hàm mc tiêu. Thc hin ý tưởng trên ta được :  
w = 5 2x 0  
1
1
w = 11 4x 0  
2
1
w3 = 8 3x1 0  
x2 = x3 = 0  
19  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
5
2
11  
4
8
x1 ≤  
5
2
Suy ra : x ≤  
x1 ≤  
(dòng 1 được chn)  
1
x1 ≤  
3
5
2
Người ta chn x1 = nên nhn được mt phương án tt hơn được xác định  
như sau :  
x2 = x3 = w1 = 0  
5
2
1
2
x1 =  
w2 = 1 w3 =  
25  
2
Giá trtương ng ca hàm mc tiêu là z(x) = −  
Bước tiếp theo là biến đi bài toán (I) thành mt bài toán tương đương bng  
cách tdòng 1 ( dòng được chn ) tính x1 theo các biến còn li và thế giá trnhn  
được vào các dòng còn li, ta được :  
25  
2
5
2
7
2
1
2
min z(x) = -  
+
w1 + x2 x3  
5
2
1
2
3
2
1
2
x1 =  
w1 x2 x3  
(II)  
w = 1 + 2w + 5x  
2
1
2
1
2
3
2
1
1
w3 =  
+
w1 + x2 x3  
2
2
x1 ,x2 ,x3 ,w1 ,w2 ,w3 0  
Thc hin tương tnhư trên, người ta tăng x3 tbng 0 lên mt giá trdương  
cho phép và đng thi vn gix2 và w1 bng 0 thì giá trca hàm ca hàm mc tiêu  
sgim xung. Khi đó các biến vế trái ca bài toán (II) sbthay đổi theo nhưng  
phi tho0 . Ta được :  
5
2
1
2
x1 =  
x3 0  
x 5  
3
w = 1 0  
x3 1 ( dòng 3 được chn )  
2
x3 1  
1
2
1
2
w3 =  
x3 0  
Khi đó người ta chn x3=1 nên thu được mt phương án tt hơn được xác định  
như sau :  
20  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
x2 = w1 = w3 = 0  
x1 = 2 x3 = 1 w2 = 1  
Giá trtương ng ca hàm mc tiêu là z(x)=-13  
Bước tiếp theo là biến đổi bài toán (II) thành mt bài toán tương đương bng  
cách tdòng 3 ( dòng đựợc chn ) tính x3 theo các biến còn li và thế giá trnhn  
được vào các dòng còn li, ta được :  
min z(x) = -13 + w1 + 3x2 + w3  
x = 2 - 2w 2x + w  
1
1
2
3
w = 1 + 2w + 5x  
(III)  
2
1
2
x3 = 1 + 3w1 + x2 2w3  
x1 ,x2 ,x3 ,w1 ,w2 ,w3 0  
Đến đây vì không có hsnào ca hàm mc tiêu là âm nên không thlàm  
gim giá trca hàm mc tiêu theo cách như trên na. Phương án thu được bước sau  
cùng chính là phương án ti ưu ca bài toán.  
Đối vi bài toán max, thay cho vic làm tăng biến có hsâm trong hàm mc  
tiêu người ta làm tăng biến có hsdương cho đến khi các hstrong hàm mc tiêu  
hoàn toàn âm.  
V- DU HIU TI ƯU  
1- Ma trn cơ s- Phương án cơ s- Suy biến  
Xét bài toán quy hoch tuyến tính chính tc  
min/max z(x) = cT x  
(P)  
Ax = b  
x 0  
a- Ma trn cơ sở  
Người ta gi cơ sca bài toán quy hoch tuyến tính chính tc (P) là mi ma  
trn B không suy biến (có ma trn nghch đảo) mxm trích ra tm ct ca ma trn ràng  
buc A. Các ct còn li được gi là ma trn ngoài cơ s, ký hiu là N .  
b- Phương án cơ s- Phương án cơ skhthi  
B là mt cơ sca bài toán (P).  
Khi đó, bng cách hoán vcác ct ca A người ta có thluôn luôn đặt A dưới dng :  
21  
LÝ THUYT CƠ BN VQUY HOCH TUYN TÍNH  
A = [ B N ]  
Do đó, người ta cũng phân hoch x và c như sau :  
xT = [ xB xN ]  
cT = [ cB cN ]  
Mt phương án x ca bài toán (P) tho:  
x
B
Ax = b ⇔  
[
B N  
]
= b BxB + NxN = b  
xN  
Phương án cơ sở  
Người ta gi mt phương án cơ stương ng vi cơ sB là mt phương án  
đặc bit, nhn được bng cách cho :  
xN = 0  
Khi đó xB được xác định mt cách duy nht bng cách gii hphương trình  
tuyến tính bng phương pháp Cramer :  
BxB = b xB = B-1b  
Phương án cơ skhthi  
Mt phương án cơ slà phương án cơ skhthi nếu :  
xB = B-1b 0  
Cơ stương ng vi mt phương án khthi được gi là cơ skhthi .  
Ví d: xét bài toán quy hoch tuyến tính dng chính tc :  
min/max z(x) = x1 x2 + x3 x4 + x5 + x6  
2x + 2x + x = 20  
1
4
5
3x + 4x 4x + x = 10  
1
2
4
6
x1 + 2x2 + x3 + 3x4 = 28  
xj 0 (j = 1,2,...,6)  
Ma trn ràng buc là  
x1 x2 x3 x4 x5 x6  
2
0
4
0
0
1
2
- 4  
3
1
0
0
0
1
A = - 3  
1
2
0
Có thchn ba ct bt kvà kim chng xem đó có thlà cơ skhông.  
Mt cơ sở được chn và sp xếp li là  
22  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 92 trang yennguyen 13/04/2022 4700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết cơ bản về quy hoạch tuyến tính (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_co_ban_ve_quy_hoach_tuyen_tinh_phan_1.pdf