Bài giảng Kiến trúc máy tính và hợp ngữ - Chương 4: Tổ chức bộ xử lý - Phần B: Quy trình thực hiện lệnh

Kiến thc bài trước  
Chương 4.  
Tchc bxlý  
z Tchc ca máy tính  
z Hthng bus, thanh ghi  
z Đơn vị điu khin  
z Tp lnh  
Cu trúc:  
B. QUY TRÌNH  
THC HIN LNH  
Các dng mã lnh:  
ƒ
Mã lnh 000 đến 110 :  
ƒ
I = 0 : Lnh tham chiếu bnhvi địa chtrc tiếp  
ƒ
I = 1 : Lnh tham chiếu bnhvi địa chgián tiếp  
(Indirect)  
ƒ
Mã lnh 111  
ƒ
I = 0 : Lnh tham chiếu thanh ghi  
ƒ
I = 1 : Lnh nhp – xut (Input / Output)  
4b.1. Chu klnh  
z Mi lnh được thc hin qua 1 chu klnh  
z Lưu đồ  
chu kỳ  
lnh  
z Gm 1 dãy tiu chu k(pha, giai đon)  
z Tìm lnh  
z Gii mã lnh  
z Đọc địa chhiu dng tbnhớ  
(nếu lnh có địa chbnh)  
z Thc hin lnh  
z (Lp cho đến khi thc hin lnh dng HLT)  
Khi đầu, PC được np địa chỉ đầu  
tiên ca chương trình.  
z Cài đặt giai đon Tìm lnh  
z Tvi lnh xác định các tín hiu điu khin (điu  
khin bus, các thanh ghi, bnh, ...)  
z Tìm và gii mã:  
VD: H 8.1: Cài đặt mch điu khin cho g/đ Tìm lnh  
z
SC xóa 0 to thi hiu T0  
Giai đon Tìm lnh  
ƒ
T0: AR Å PC  
S2S1S0 = 010, LD (AR) = 1  
T1: IR Å M[AR], PC Å PC + 1  
Read (Mem) = 1, S2S1S0 = 111, LD (IR) = 1, INR (PC) = 1  
z
ƒ
z
T0: AR Å PC  
ƒ
z
T1: IR Å M[AR], PC Å PC + 1  
ƒ
z
Giai đon Gii mã lnh  
z
T2: D0, ... D7 Å Gii mã IR (12 – 14),  
AR Å IR (0 – 11),  
I Å IR (15)  
1
ƒ
ƒ
T0: AR Å PC  
z
Xác định kiu lnh  
ƒ
S2S1S0 = 010,  
LD (AR) = 1  
z
Sau khi gii mã lnh,  
Ti thi đim T3, đơn vị điu khin xác định loi lnh va đọc  
(Nhc li) Các dng mã lnh  
T1: IR Å M[AR],  
PC Å PC + 1  
ƒ
ƒ
Mã lnh 000 đến 110 :  
ƒ
Read (Mem) = 1
S2S1S0 = 111,  
LD (IR) = 1,  
ƒ
ƒ
I = 0 : Lnh tham chiếu bnhvi địa chtrc tiếp  
I = 1 : Lnh tham chiếu bnhvi địa chgián tiếp (Indirect)  
Mã lnh 111  
INR (PC) = 1  
ƒ
I = 0 : Lnh tham chiếu thanh ghi  
I = 1 : Lnh nhp – xut (Input / Output)  
ƒ
4b.2. Lnh (tham chiếu) thanh ghi  
z
z
Nếu D7 = 1  
z (Khi D7 = 1, I = 0)  
(mã tác v: 111)  
lnh tham chiếu thanh  
ghi / nhp xut  
z Bit 0 - 11 xác định 1 trong 12 lnh tham chiếu thanh ghi  
z Bng 8.1. Lnh tham chiếu thanh ghi  
z VD: lnh CLA (Clear AC)  
(D7 I’ T3 = r)  
Nếu D7 = 0  
(mã tác v: 000 – 011)  
lnh tham chiếu bộ  
nhớ  
ƒ
r B11 : AC Å 0  
ƒ
D7 I’ T3 B11 : AC Å 0  
z
Nếu I = 1:  
địa chgián tiếp  
AR Å M[AR]  
4b.3. Lnh (tham chiếu) bnhớ  
z 7 lnh bnhớ ứng vi Di = 1 (i = 0 .. 6)  
z Địa chhiu dng đặt trong AR  
z (Mã D0)  
Ý nghĩa: AC Å AC M[AR]  
z D0T4: DR Å M[AR]  
AND (vào AC)  
ƒ
Ti T2 khi I = 0  
Ti T3 khi I = 1  
ƒ
z D0T5: AC Å AC DR, SC Å 0  
z Lnh bnhbt đầu ti T4  
z Chú ý:  
z (Mã D1)  
z (Mã D2)  
z (Mã D3)  
ADD (vào AC)  
LDA (np tnhvào AC) Load  
STA (lưu AC vào bnh) Store  
ƒ
ƒ
ƒ
Phi đưa dliu vào thanh ghi  
Kết quluôn được ghi vào AC  
ALU chcó 2 đầu vào AC và DR  
z (Bng 8.2)  
***  
2
z
z
(Mã D4) BUN (rkhông điu kin)  
Branch Uncondition  
20  
21  
0
BSA 135  
Lnh sth/hin  
z
Thay đổi thtthc hin lnh  
(Mã D5) BSA (rvà lưu địa chquay v)  
Branch and Store Address  
Để rẽ đến đon ch/trình (ch/trình con, thtc)  
z
Lưu địa chlnh sthc hin kế (đang nm  
trong PC) vào vùng nhchỉ định (nm ở đầu  
đon ch/trình con)  
135  
21  
136 Ch/trình con  
z
z
Chuyn th/hin đến lnh kế tiếp (đon ch/tr con)  
Cui đon ch/tr có lnh nhy không điu kin  
vi địa chgián tiếp cha ti vùng nhchỉ định  
1
BUN 135  
z
(Mã D6) ISZ (tăng và nhy nếu bng 0)  
4b.4. Lnh nhp xut  
z VD thiết bnhp: bàn phím, xut: máy in  
z Cu hình nhp xut  
z Cách gi / nhn thông tin: tun tự  
z Đơn vgi / nhn : mt ký t(8 bit)  
z Dãy thông tin tbàn phím được dch vào INPR  
z Dãy thông tin cho máy in được lưu trong OUTR  
z INPR, OUTR  
ƒ
liên lc tun tvi giao tiếp (cng) truyn thông  
liên lc song song vi AC  
ƒ
z (Hình 8.5)  
***  
z Cơ chế nhp:  
z Cơ chế xut:  
FGI Å 0  
FGO Å 1  
Cnhp: FGI (= 1 khi thông tin mi  
đã sn sàng trong th/bnhp)  
để đồng btc độ gia th/bnhp  
và máy  
Cxut: FGO (= 1 khi thông tin mi đã  
sn sàng trong th/bxut)  
để đồng btc độ gia th/bxut và  
máy  
ƒ
(Ban đầu FGI Å 0)  
ƒ
Ban đầu FGO Å 1  
ƒ
Khi nhn phím, mã ký t(8 bit)  
được dch vào INPR  
1
1
ƒ
Máy kim tra FGO = 1, th/tin chuyn  
song song tAC vào OUTR  
AC Å INPR  
FGO Å 0  
OUTR Å AC  
FGO Å 0  
FGI  
0
FGO  
0
ƒ
ƒ
FGI Å 1  
ƒ
ƒ
FGO Å 0  
Máy kim tra FGI = 1, INPR được  
chuyn song song vào AC  
OUTR xut tun tra thiết bxut,  
th/bxut in ký tự  
INPR <----- Nhp  
Xut <--- OUTR  
...  
...  
...  
...  
ƒ
FGI Å 0  
(Mi có thnhn phím khác)  
ƒ
FGI Å 1 (Mi có thxut ký tự  
khác)  
FGO Å 1  
FGO Å 1  
3
z Lnh nhp xut  
z Ngt:  
z Chuyn thông tin vào ra AC  
z Khi nhp / xut, máy duy trì vic kim tra bit c.  
Do khác bit vtc độ gia máy và th/bnhp xut, cách  
truyn thông này không hiu qu.  
z Kim tra các cờ  
z Điu khin ngt  
z Cách gii quyết: để th/bbáo cho máy khi sn sàng truyn  
z Mã tác v: 1111 (D7 = 1 và I = 1)  
z Xác định lnh: IR (6 – 11)  
z Tính năng ngt: khi cbt, máy tm thi bngt để xlý  
nhp xut  
Chu klnh  
0
1
Chu kngt  
z Quy trình ngt  
z VD Minh ha chu kngt (h 8.7)  
R
ƒ
Ccho phép ngt  
(IEN: Interrup Enable)  
Tìm lnh,  
Gii mã lnh  
Lưu địa chỉ  
quay về  
ƒ
Nếu IEN = 0, các  
c(FGI, FGO)  
Nhp/xut  
0
không thngt máy  
Rnhánh  
đến chương  
trình ngt  
IEN  
Th/hin  
lnh  
ƒ
Nếu IEN = 1, máy  
có thbngt  
1
1
ƒ
ƒ
Dùng mch lt ngt R  
FGI  
0
Nếu R = 0, máy qua  
chu klnh  
IEN Å 0  
R Å 0  
1
FGO  
0
R Å 1  
4
pdf 4 trang yennguyen 09/04/2022 5740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính và hợp ngữ - Chương 4: Tổ chức bộ xử lý - Phần B: Quy trình thực hiện lệnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_va_hop_ngu_chuong_4_to_chuc_bo.pdf