Bài giảng Bảng tính điện tử MS Excel - Nội dung 3: Tính toán trong bảng - Các hàm mẫu trong Excel (Tiết 2) - Ngô Thùy Linh

32109876543210  
 
CHỦ ĐỀ 5: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ MS EXCEL  
NỘI DUNG 3:  
TÍNH TOÁN TRONG BẢNG-  
CÁC HÀM MẪU TRONG EXCEL  
(TIT 2)  
GV: NGÔ THÙY LINH  
NỘI DUNG THẢO LUẬN NHÓM  
Sumif  
1. Cú pháp  
2. Chức năng  
7. HÀM COUNTIF: ĐẾM GIÁ TRỊ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN  
a. CÚ PHÁ P:  
=COUNTIF(RANGE, CRITERIA)  
CRITERIA  
RANGE  
=COUNTIF(PHẠM VI, ĐIỀU KIỆN)  
b. CÔNG DỤNG:  
Đếm số ô thỏa mã n điều kiện trong phạm vi.  
Giải thích :  
Range: một dã y cá c ô cần đếm, giá trị cá c ô có thể số, ngày, text, hay tham chiếu  
đến cá c ô chứa số. Ô rỗng sẽ được bỏ qua khô ng đếm.  
Criteria: điều kiện để đếm (số, chuỗi,tham chiếu ô , biểu thức, …).  
Chú ý:  
Điều kiện là một con số chính xác hoặc địa chỉ thì không đặt trong nháy kép. Các  
trường hợp còn lại điều kiện đặt trong nháy kép.  
Điều kiện không phân biệt chữ hoa chữ thường  
Điều kiện là tham chiếu ô: Phải đặt toán tử trong dấu ngoặc kép và thêm ký hiệu (&)  
trước tham chiếu ô. Ví dụ: =COUNTIF(D2:D9,”>”&D3)  
Hàm COUNTIF hỗ trợ các toán tử logic: (>, <, <>, =)  
Sử dụng các ký tự đại diện: ? : Đại diện 1 ký tự, * : Đại diện nhiều ký tự  
Trường hợp 1: Hàm COUNTIF cho văn bản số (chí nh xá c tuyệt đối)  
= COUNTIF (D2: D9,5) đếm các ô trong vùng D2:D5 có giá trị 5  
= COUNTIF (C2: C15, “Táo”).  
Đếm các ô trong vùng C2:C15 có giá trị là Tá o  
Trường hợp 2: Hàm COUNTIF đếm lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng  
Điều kiện  
lớn hơn  
Ví dụ về công thức  
=COUNTIF(A2:A10,”> 5″)  
=COUNTIF(A2:A10,”<5″)  
=COUNTIF (A2:A10,”= 5″)  
Giải thích  
Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn 5.  
Đếm các ô có giá trị nhỏ hơn 5.  
Đếm các ô trong đó giá trị bằng 5.  
nhỏ hơn  
bằng  
=COUNTIF(A2:A10,”<>5″)  
=COUNTIF(C2:C8, “> = 5”)  
không bằng  
Đếm các ô trong đó giá trị không bằng 5.  
Đếm các ô trong đó giá trị lớn hơn hoặc bằng  
5.  
lớn hơn hoặc  
bằng  
=COUNTIF(C2:C8,”<=5″)  
Đếm các ô trong đó giá trị nhỏ hơn hoặc bằng  
5.  
nhỏ hơn hoặc  
bằng  
Trường hợp 3: Hàm COUNTIF sử dụng các kí tự đại diện  
= COUNTIF (C2: C10, “Mr*”) tí nh cá c ô bắt đầu bằng “Mr”.  
= COUNTIF (C2: C10, “* ed”) tí nh cá c ô kết thúc bằng chữ “ed”.  
= COUNTIF (D2: D9, “??own”) – đếm số ô kết thúc bằng chữ “own”  
và có chí nh xá c 5 ký tự trong cá c ô từ D2 đến D9  
Trường hợp 4: Sử dụng hàm COUNTIF với ngày:  
Điều kiện  
Công thức ví dụ  
Diễn giải  
Đếm số ô trong vùng  
B2:B10 có ngày 6/1/2020  
Đếm một ngày cụ thể =COUNTIF(B2:B10,”6/1/2020″)  
Đếm ngày lớn hơn  
Đếm số ô trong vùng  
hoặc bằng một ngày =COUNTIF(B2:B10,”>=6/1/2020″) B2:B10 có ngày lớn hơn  
khá c  
hoặc bằng 6/1/2020  
Đếm ngày lớn hơn  
hoặc bằng ngày trong  
một ô khác trừ đi x  
ngày  
Đếm số ô trong vùng  
B2:B10 có ngày lớn hơn  
hoặc bằng ngày trong ô  
B2 trừ đi 7 ngày  
=COUNTIF(B2:B10,”>=”&B2-“7”)  
dụ 1: Cho bảng lương sau:  
Đếm số nhân viên có Lương  
CB là 2500  
Đếm số nhân viên có Chức  
vụ là TP  
Đếm số nhân viên có họ  
Trần  
Đếm số nhân viên có ngày  
làm việc trên 25 ngày  
dụ 1: Cho bảng lương sau:  
Đếm số nhân viên có Lương  
CB là 2500  
=COUNTIF(F3:F12, 2500)  
Đếm số nhân viên có Chức  
vụ là TP  
=COUNTIF(E3:E12, “TP”)  
Đếm số nhân viên có họ  
Trần  
=COUNTIF(B3:B12, “Trần*”)  
Đếm số nhân viên có ngày  
làm việc trên 25 ngày  
=COUNTIF(G3:G12,”>25”)  
8. HÀM SUMIF (TÍNH TỔNG THỎA MÃN THEO ĐIỀU KIỆN)  
a. CÚ PHÁ P:  
=SUMIF(RANGE, CRITERIA, SUM RANGE)  
SUM  
RANGE  
CRITERIA  
RANGE  
=SUMIF(VÙNG ĐIỀU KIỆN, ĐIỆU KIỆN, VÙNG TÍNH TỔNG)  
b. CÔNG DỤNG  
Hàm dùng để tính tổng điều kiện. Chỉ những ô nào trên vùng chứa điều kiện  
thoả mãn điều kiện thì sẽ tính tổng những ô tương ứng trên vùng cần tính tổng.  
Chú ý: Tương tự hàm COUNTIF  
Điều kiện là một con số chính xác hoặc địa chỉ thì không đặt trong  
nháy kép. Các trường hợp còn lại điều kiện đặt trong nháy kép.  
Điều kiện không phân biệt chữ hoa chữ thường  
Điều kiện là tham chiếu ô: Phải đặt toán tử trong dấu ngoặc kép và  
thêm ký hiệu (&) trước tham chiếu ô.  
Hỗ trợ các toán tử logic: (>, <, <>, =)  
Sử dụng các ký tự đại diện: ? : Đại diện 1 ký tự,  
* : Đại diện nhiều ký tự  
Ví dụ 2  
1. Tí nh tổng lương cho cho nhâ n viên  
giới tính Nam  
2. Tí nh tổng thực lĩnh cho nhâ n  
viên có lương >7,000,000  
Tải về để xem bản đầy đủ
pptx 33 trang yennguyen 13/04/2022 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bảng tính điện tử MS Excel - Nội dung 3: Tính toán trong bảng - Các hàm mẫu trong Excel (Tiết 2) - Ngô Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_bang_tinh_dien_tu_ms_excel_noi_dung_3_tinh_toan_tr.pptx