Ảnh 1-phủ-dãy của không gian có g-hàm sn-mạng

UED Journal of Social Sciences, Humanities & Education ISSN 1859 - 4603  
TP CHÍ KHOA HC XÃ HỘI, NHÂN VĂN VÀ GIÁO DC  
NH 1-PH-DÃY CA KHÔNG GIAN CÓ g-HÀM sn-MNG  
Lương Quốc Tuyna*, Nguyn ThMHnhb  
Nhận bài:  
17 04 2018  
Chấp nhận đăng:  
25 06 2018  
Tó m tt: Metric hó a khô ng gian topo là mt trong nhng bài toá n trng tâ m của topo đại cương. Năm  
2007, Pengfei Yan, Shou Lin đã đưa ra một số điều kin khmetric ca khô ng gian topo có g-hàm cơ sở  
yếu và đặc trưng của không gian đối xng, khô ng gian g-khmetric, khô ng gian g-trải được thô ng qua  
g-hàm cơ sở yếu (xem [3]). Gần đây Trần Văn Ân, Lương Quốc Tuyển đã giới thiu khá i nim g-hàm sn-  
mng. Nhờ đó, các tác giả đã đưa ra đặc trưng của khô ng gian snf-đếm được, khô ng gian sn-đối xng,  
khô ng gian sn-đối xng Cauchy, khô ng gian sn-trải được, khô ng gian sn-khmetric thô ng qua g-hàm  
sn-mạng (xem [2]). Trong bài báo này, chúng tôi đưa ra một sbo tn ca khô ng gian vi g-hàm sn-  
mng vi mt stí nh chất topo nào đó thông qua ánh xạ 1-ph-dã y. Nhnhng kết qunày, chúng tô i  
thu được bo tn ca mt skhô ng gian metric suy rng.  
Từ khóa: g-hàm sn-mạng; ánh xạ 1-phủ-dã y; khô ng gian snf-đếm được; không gian sn-đối xứng; không  
gian sn-đối xứng Cauchy; không gian sn-trải được.  
(1)  
P
được gi là lân cn dãy ca  
nếu vi mi  
x
1. Gii thiu  
Năm 2007, Pengfei Yan, Shou Lin đã đưa ra một số  
{x }  
x,  
dãy  
hi tụ đến  
tn ti m¥ sao cho  
n
{x}{xn : n m} P.  
điều kin khmetric ca không gian topo vi g-hàm cơ  
syếu và đặc trưng của mt skhông gian metric suy  
rng thông qua g-hàm cơ sở yếu (xem [3]). Bên cnh  
đó, Iwao Yoshioka đã đưa ra bảo tn ca mt skhông  
gian metric suy rng thông qua ánh xạ đóng (xem [4]).  
Gn đây, Trần Văn Ân, Lương Quốc Tuyn gii thiu  
khái nim g-hàm sn-mạng và đã thu được đặc trưng của  
mt skhông gian metric suy rng thông qua g-hàm sn-  
mng (xem [2]). Trong bài báo này, chúng tôi nghiên  
cu bo tn ca mt skhông gian vi g-hàm sn-mng  
thông qua ánh x1-ph-dãy.  
(2)  
P
được gi là mng ti  
nếu xP vi mi  
x
x,  
tn ti PP  
PP và vi mi lân cn mở  
sao cho xP U.  
U
ca  
2.1.2. Định nghĩa ([1]). Gisrng  
P = U{Px : x X}  
là họ nào đó gồm các tp con ca không gian topo  
thỏa mãn các điều kin sau.  
X
P
(1) x là mng ti  
;
x
P , P P ,  
P P  
x sao cho  
(2) Nếu  
thì tn ti  
1
2
x
2.Cơ sở lí thuyết và phương pháp nghiên cứu  
2.1. Cơ sở lí thuyết  
P P P ;  
1
2
2.1.1. Định nghĩa ([1]). Gisử  
các tp con ca không gian topo  
P
X,  
là họ nào đó gm  
xX PP.  
P
(3) Mi phn tca x là mt lân cn dãy ca  
x.  
Khi đó,  
X,  
Px  
được  
Khi đó,  
P
được gi là sn-mng ca  
và mi  
gi là sn-mng ti x.  
2.1.3. Định nghĩa ([2]). Gisử  
topo. Khi đó, hàm  
X
là mt không gian  
a,bTrường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng  
*
Tác giliên hệ  
Lương Quốc Tuyn  
Email: tuyendhdn@gmail.com  
16 | Tp chí Khoa hc Xã hi, Nhân văn & Giáo dc, Tp 8, s2 (2018), 16-20  
ISSN 1859 - 4603 - Tp chí Khoa hc Xã hi, Nhân văn & Giáo dc, Tp 8, s2 (2018) 16-20  
X
g : ¥ X P (X )  
(n, x) a g(n, x)  
(1)  
được gọi là không gian snf-đếm được nếu  
X
có sn-mạng P = U{Px : x X} sao cho mỗi Px là  
đếm được.  
(2)  
có mt g-hàm sn-mng tha mãn tính cht  
2.1.8. Định nghĩa ([1]). Gisrng  
được gi là g-hàm sn-mng trên  
các điều kin sau.  
X
nếu nó tha mãn  
X
được gi là không gian sn-trải được nếu  
(G).  
X
(1) x g(n, x) vi mi  
và  
xX  
n¥ .  
X
là mt không  
(2) g(n +1, x) g(n, x) vi mi  
n¥ .  
d : X X ¡  
gian topo. Khi đó,  
được gi là mt d-  
(3) {g(n, x) : n¥ } là sn-mng ti  
2.1.4. Nhận xét ([2]). Gisrng  
x.  
hàm trên nếu vi mi  
X
ta có  
x, yX,  
là mt g-hàm  
g
(1) d(x, y) 0;  
d(x, y) = 0 x = y.  
d(x, y) = d(y, x).  
sn-mng trên không gian topo  
Khi đó, ta đặt:  
X.  
(E)  
x g(n, x)  
n¥ ,  
xn x.  
thì  
Nếu  
vi mi  
n
(2)  
(F) Nếu x g(n, xn ) vi mi n¥ , thì xn x.  
(wF) Nếu x g(n, xn ) vi mi n¥ , thì tn ti  
2.1.9. Định nghĩa ([1]). Gisử  
không gian topo X. Khi đó,  
d
là mt d-hàm trên  
dãy con  
ca {xn} hi tụ đến  
{x }  
x.  
(G) Nếu x, xn g(n, yn ) vi mi n¥ , thì  
xn x.  
(H)  
n¥ ,  
ta đt  
nk  
(1) Vi mi xX và  
Sn (x) = {y X : d(x, y) 1/ n}.  
(2) Dãy {xn} X được gi là d-Cauchy nếu vi  
xn x  
xn g(n, yn )  
n¥ ,  
vi mi  
Nếu  
y x.  
và  
0,  
k ¥  
mi  
tn ti  
sao cho  
vi mi m,n k.  
được gi là không gian sn-đối xng nếu  
{Sn (x) : n ¥ } là sn-mng ti vi mi  
thì  
n
d(xn , xm )  
2.1.5. Định nghĩa ([1]). Gisf : X Y là mt ánh  
xtkhông gian topo vào không gian topo Y. Ta  
(3)  
X
X
x
xX.  
f
f
liên tc và vi  
nói rng là ánh x1-ph-dãy nếu  
mi y Y, tn ti xy f 1(y) sao cho vi mi dãy  
Y ,  
{y } {x }  
hi tụ đến  
n
(4)  
X
được gi là không gian sn-đối xng Cauchy  
nếu nó là không gian sn-đối xng và mi dãy hi tlà  
d-Cauchy.  
hi tụ đến  
y
trong  
tn ti dãy  
vi mi n¥ .  
n
2.2. Phương pháp nghiên cứu  
f (x ) = y  
trong  
X
sao cho  
xy  
2.1.6. Nhận xét. Gisử  
dãy tkhông gian topo  
n
n
Chúng tôi dùng phương pháp nghiên cứu lí thuyết  
trong quá trình viết bài báo. Sdng khái nim và mt  
skết quca nhng tác giả đi trước, chúng tôi đưa ra  
mt sbo tn ca không gian vi g-hàm sn-mng  
tha mãn mt stính cht topo nào đó thông qua ánh  
x1-ph-dãy. Nhờ đó, chúng tôi đưa ra được bo tn  
ca mt skhông gian metric suy rng qua ánh x1-  
ph-dãy.  
f : X Y  
là ánh x1-ph-  
X
vào không gian topo  
Y ,  
và  
g : ¥ X P (X )  
(n, x) a g(n, x)  
là mt g-hàm sn-mng trên X. Khi đó, với mi y Y,  
tn ti xy f 1(y) thỏa mãn Định nghĩa 2.1.5. Ta đặt  
3. Kết quả và đánh giá  
h : ¥ Y P (Y)  
3.1. Kết quả  
(n, y) a h(n, y) = f g(n, xy ) .  
f : X Y  
3.1.1 Định lí . Gisử  
là ánh x1-ph-dãy  
X
2.1.7. Định nghĩa ([2]). Gisử  
là mt không gian  
X
Y ,  
tkhông gian topo  
vào không gian topo  
topo. Khi đó,  
17  
Lương Quốc Tuyn, Nguyn ThMHnh  
g : ¥ X P (X )  
(n, x) a g(n, x)  
yh(n, y) = f g(n, xy ) U.  
Như vậy, tn ti P = h(n, y)Py sao cho  
yP U.  
- Gisrng  
là mt g-hàm sn-mng trên  
h : ¥ Y P (Y)  
X
và  
m,n ¥  
Khi đó, tồn ti  
P, QPy.  
(n, y) a h(n, y) = f g(n, xy ) .  
sao cho  
Khi đó, các khẳng định sau là đúng.  
P = h(m, y), Q = h(n, y).  
Bây gi, nếu ta đặt  
X,  
h
là g-  
(1) Nếu  
là g-hàm sn-mng trên  
thì  
g
hàm sn-mng trên  
Y.  
tha mãn thêm mt trong các tính cht  
k = max{m,n}, R = h(k, y),  
RPy , R PQ.  
(2) Nếu  
g
thì ta thu được  
(E), (F), (wF), (G), thì  
h
cũng vậy.  
là g-hàm sn-mng trên X.  
Ta chng minh là g-hàm sn-mng trên Tht vy,  
Chng minh. (1) Gisử  
g
-
h(n, y) là mt lân cn dãy ca vi mi  
y
n¥ .  
h
Y.  
{yk }  
Gisn¥ và  
là dãy hi tụ đến trong  
y
y h(n, y)  
(1.1)  
vi mi  
n¥ .  
f
Y. Khi đó, vì  
là ánh x1-ph-dãy nên tn ti dãy  
xy f 1(y)  
nên  
{xk }  
mi  
X
f (xk ) = yk  
vi  
hi tụ đến  
trong  
sao cho  
xy  
n¥ ,  
Gisử  
khi đó vì  
k ¥ .  
Mt khác, vì g(n, xy ) là lân cn dãy ti  
xy  
y = f (xy )f g(n, xy ) = h(n, y).  
nên tn ti m¥ sao cho  
{xy}{xk :k m}g(n, xy ).  
Điều này suy ra rng  
{y}{yk : k m} = f {xy}{xk : k m}  
h(n +1, y) h(n, y)  
(1.2)  
vi mi n¥ .  
n¥ ,  
Gisử  
khi đó g là mt g-hàm sn-mng  
trên  
X
nên  
g(n+1, xy ) g(n, xy ) vi mi n¥ .  
Điều này suy ra rng  
f g(n, xy ) = h(n, y).  
h(n, y)  
Như vậy,  
n¥ .  
là mt lân cn dãy ca  
y
vi mi  
h(n +1, y) = f g(n +1, xy )  
f g(n, xy ) = h(n, y).  
Tchng minh trên ta suy ra rng  
là mt sn-  
Py  
(1.3) Py ={h(n, y): n¥} là mt sn-mng ti  
y
mng ti  
y
vi mi yY.  
vi mi yY.  
Gisrng yY. Khi đó,  
Py là mng ti y.  
h
Do đó, từ (1.1), (1.2) và (1.3) ta suy ra  
hàm sn-mng trên Y.  
là mt g-  
(2) Gisrng  
g
tha mãn thêm mt trong các tính  
Khi đó,  
tha mãn tính cht  
-
(E), (F), (wF), (G).  
cht  
y h(n, y)  
Trước tiên, nh(1.1) ta suy ra rng  
vi  
(E).  
Ta chng  
(2.1) Gisử  
g
mi n¥ .Bây gi, gislà lân cn mca  
U
y
f 1(U)  
h
(E).  
minh tha mãn tính cht  
f
trong Y. Khi đó, vì là ánh xliên tc nên  
là  
yn h(n, y)  
Tht vy, gisrng  
Khi đó, vì  
vi mi n¥ .  
lân cn mca xy trong X. Mt khác, bi vì  
g
là g-  
hàm sn-mng trên  
xy g(n, xy ) f 1(U).  
Điều này suy ra  
X
nên tn ti n¥ sao cho  
h(n, y) = f g(n, xy ) vi mi n¥  
18  
ISSN 1859 - 4603 - Tp chí Khoa hc Xã hi, Nhân văn & Giáo dc, Tp 8, s2 (2018) 16-20  
n¥ ,  
(2.4) Gisử  
tha mãn tính cht (G). Ta chng  
g
nên ta suy ra rng vi mi  
tn ti  
xn g(n, xy )  
h
(G).  
minh tha mãn tính cht  
sao cho  
f (xn ) = yn vi mi  
n¥ .  
z, zn h(n, yn )  
Tht vy, gisử  
Khi đó, bởi vì  
vi mi  
n¥ .  
Mt khác, vì  
tha mãn tính cht (E) nên dãy  
g
{xn} hi tụ đến  
trong  
Hơn nữa, vì  
X.  
f
là ánh xạ  
Do đó,  
Y.  
xy  
z, zn h(n, yn ) = f g(n, xy )  
n
liên tc nên { f (xn )} hi tụ đến  
trong  
f (xy )  
n¥ ,  
x, xn X  
sao cho  
nên vi mi  
tn ti  
dãy {yn} hi tụ đến  
tính cht (E).  
trong  
Như vậy,  
Y.  
h
tha mãn  
y
x, xn g(n, xy ), f (x) = z, f (xn ) = zn.  
n
Mt khác, vì  
là g-hàm sn-mng trên  
X
tha  
g
(F).  
g
tha mãn tính cht  
(2.2) Gisử  
Ta chng  
mãn tính cht (G) nên dãy {xn} hi tụ đến trong X.  
x
h
(F).  
minh tha mãn tính cht  
Hơn nữa, vì  
f
là ánh xliên tc nên dãy {zn} hi tụ  
(G).  
là mt không gian topo.  
Tht vy, gisrng  
h
đến trong Y. Như vậy, tha mãn tính cht  
z
y h(n, yn )  
vi mi n¥ .  
3.1.2. Bổ đề ([1]). Gisử  
Khi đó,  
X
n¥ ,  
Khi đó, với mi  
tn ti  
sao cho  
xy , xX  
n
(1)  
X
là không gian snf-đếm được khi và chkhi  
(E).  
n¥ ,  
vi mi  
ta có  
nó có g-hàm sn-mng tha mãn tính cht  
f (x) = y, và  
f (xy ) = yn,  
xg(n, xy ).  
n
n
(2) là không gian sn-đối xng khi và chkhi nó  
X
Bi vì g tha mãn tính cht (F) nên dãy {xy } hi  
n
(F).  
có g-hàm sn-mng tha mãn tính cht  
f
là ánh xliên tc  
tụ đến  
trong X. Mt khác, vì  
x
(3) là không gian sn-trải được khi và chkhi nó  
X
f (x)  
nên ta suy ra {f (xy )} là dãy hi tụ đến  
trong Y.  
là không gian sn-đối xng Cauchy.  
n
{yn}  
h
Sdụng Định lí 3.1.1 và Bổ đề 3.1.2 ta thu được hệ  
qusau.  
Do đó, dãy  
tha mãn tính cht  
(2.3) Gisử  
hi tụ đến  
(F).  
y
trong Y. Như vậy,  
f : X Y  
3.1.3. Hệ quả. Gisrng  
là ánh x1-  
(wF).  
g
tha mãn tính cht  
(wF).  
Ta chng  
ph-dãy tkhông gian topo  
X
vào không gian topo Y.  
h
minh tha mãn tính cht  
Khi đó,  
y h(n, yn )  
Tht vy, gisử  
vi mi n¥ . Khi  
tn ti xy , xX sao cho vi mi  
(1) Nếu  
cũng vậy.  
là không gian snf-đếm được, thì  
X Y  
n¥ ,  
đó, với mi  
n¥ ,  
n
(2) Nếu  
X
là không gian sn-đối xng, thì  
Y
cũng vy.  
ta có  
f (xy ) = yn  
(3) Nếu  
X
là không gian sn-đối xng Cauchy, thì  
f (x) = y  
,
xg(n, xy ).  
n
n
Y
cũng vậy.  
(wF)  
Bi vì  
con {xy  
g
tha mãn tính cht  
nên tn ti dãy  
(4) Nếu  
là không gian sn-trải được, t cũng vậy.  
X Y  
}
ca dãy {xy } hi tụ đến  
trong X. Mt  
x
3.2. Đánh giá  
n
n
k
Trong bài báo này, chúng tôi nghiên cu mt số  
tính chất topo được bo tn qua ánh x1-ph-dãy. Nhờ  
đó, chúng tôi đã đưa ra một skết qumới được thể  
hin ở Định lí 3.1.1 và Hqu3.1.3.  
f
{f (xy )}  
n
k
khác, vì là ánh xliên tc nên  
hi tụ đến  
f (x)  
trong Y. Do đó, tn ti dãy con {yn }ca  
k
{y }  
h
hi tụ đến  
y
trong Y. Điều này chng trng  
(wF).  
n
tha mãn tính cht  
4.Kết luận  
19  
Lương Quốc Tuyn, Nguyn ThMHnh  
Chúng tôi chng minh không gian vi g-hàm sn-  
mng tha mãn mt stính cht topo được bo tn qua  
ánh x1-ph-dãy. Nhờ đó, chúng tôi chứng minh được  
rng không gian sn-trải được, snf-đếm được, sn-đối  
xng, sn-đối xứng Cauchy được bo tn qua ánh x1-  
ph-dãy.  
[1] An, T.V., and Tuyen, L.Q. (2018). Cauchy sn-  
symmetric spaces with a cs-network (cs*- network)  
having property σ-(P). Topology Proc. 51, 61-75.  
[2] An, T.V., and Tuyen, L.Q. (2018). Spaces with sn-  
network g-functions. Topology Proc.. Accepted.  
[3] Yan, P., and Lin, S. (2007). CWC-mappings and  
metrization theorems. Adv. Math.. 36 (2), 153-158.  
[4] Yoshioka, I. (2007). Closed images of spaces  
having g-functions. Topology Appl. 154, 1980-1992.  
Tài liu tham kho  
1-SEQUENCE-COVERING IMAGES OF SPACES HAVING  
sn-NETWORK g-FUNCTIONS  
Abstract: Metrizability of topology space is one of the central problems in general topology. In 2007, Pengfei Yan, Shou Lin  
gave some condition about metrizability of topology space having weak base g-functions and characterization of symmetric spaces,  
g-metrizable spaces, g-developable spaces by weak base g-functions (see [3]). Recently, Tran Van An, Luong Quoc Tuyen has  
introduced the concept of sn-network g-functions. Then, the authors have given a characterization of snf-countable spaces, sn-  
symmetric spaces, Cauchy sn-symmetric spaces, sn-developable spaces, sn-metrizable spaces by sn-network g-functions (see [2]).  
In this paper, we will give some preservations of spaces having sn-network g-functions with some topological property by 1-  
sequence-covering. Using this results, we get preservations of some generalized metric spaces.  
Key words: sn-network g-functions; 1-sequence-covering maps; snf-countable spaces; sn-symmetric spaces; Cauchy sn-  
symmetric spaces; sn-developable spaces.  
20  
pdf 5 trang yennguyen 12/04/2022 6120
Bạn đang xem tài liệu "Ảnh 1-phủ-dãy của không gian có g-hàm sn-mạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfanh_1_phu_day_cua_khong_gian_co_g_ham_sn_mang.pdf