Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 8: Thao tác với bảng tính trên Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo

BÀI 8  
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH TRÊN EXCEL  
Môn  
: Tin học văn phòng  
Giảng viên : Nguyễn Thị Phương Thảo  
NỘI DUNG  
Giới thiệu MS Excel  
Các thao tác cơ bản trên Excel  
Xử dữ liệu trong bảng tính  
GIỚI THIỆU MS EXCEL  
Excel là chương trình ứng dụng xử bảng tính  
trong bộ MS Office  
Dùng để tính toán với các công thức  
Phân tích và tổng hợp số liệu  
Lập bảng biểu, danh sách  
Vẽ đồ thị và các sơ đồ  
Tự động hóa các công việc bằng Macro  
GIỚI THIỆU MS EXCEL  
Khởi động:  
Kích đúp vào biểu tượng  
Kích vào biểu tượng  
trên màn hình  
chọn All Program Chọn  
Microsoft Office Chọn Microsoft Excel 2010  
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN  
Tạo tệp mới (New)  
Chọn File New  
Hoặc Ctrl + N  
Lưu tệp (Save)  
Chọn File Save  
Hoặc Ctrl + S  
Lưu tệp với tên khác (Save as)  
Chọn File Save As  
Đóng tệp đang mở  
Chon File Close  
Chọn biểu tượng  
Mở một tệp đã có  
Chọn File Open  
Hoặc click vào file trên ổ cứng để mở file  
LÀM QUEN VỚI EXCEL  
LÀM QUEN VỚI EXCEL  
WorkBook  
một tệp bao gồm một hoặc nhiều worksheets  
Mỗi workbook là một cửa sổ excel  
WorkSheet  
một bảng tính được tạo bởi các dòng (row) và các  
cột (column), phần giao nhau gọi là ô (cell)  
Excel 2010:  
16.384 cột, được đánh số A, B, C,…, AA,  
AB,…, IV..  
1.048.576 dòng  
THAO TÁC TRÊN WORKSHEET  
Kích chuột phải vào vùng phía dưới, bên trái của  
sheet.  
Insert: Tạo Sheet mới  
Rename : Đổi tên sheet  
Hide : Làm ẩn sheet đang chọn  
Unhide: Hiển thị sheet đang bị ẩn  
Move or Copy: Di chuyển hoặc sao chép  
Sheet  
Select All Sheets: Lựa chọn tất cả các sheet  
Delete: Xóa sheet đang chọn  
Protect Sheet: Đặt mật khẩu  
NHẬP LIỆU VÀ THAO TÁC Ô, KHỐI  
Nhập liệu:  
Đưa con trỏ đến ô muốn nhập liệu  
Nhập dữ liệu kết thúc bằng nhấn Enter  
Muốn xuống dòng trong cùng một giữ Alt + Enter  
Đánh dấu ô, khối:  
Lựa chọn ô: kích chuột tại ô cần lựa chọn hoặc dùng các  
phím mũi tên  
Lựa chọn khối liên tục:  
Copy, cắt, dán, xóa khối  
NHẬP LIỆU VÀ THAO TÁC Ô, KHỐI  
Dán đặc biệt (Paste Special):  
Nhấp chuột phải chọn Paste Special  
THAO TÁC TRÊN DÒNG, CỘT  
Chèn dòng (cột):  
Đánh dấu vị trí dòng (cột) cần chèn  
Vào ribbon Home Chọn Insert Chọn Insert Sheet  
Rows (Insert Sheet Columns)  
Hoặc kích chuột phải chọn Insert  
Xóa dòng (cột):  
Đánh dấu vị trí dòng (cột) cần xóa  
Vào ribbon Home chọn Delete Chọn Delete Sheet  
Rows (Delete Sheeet Columns)  
THAO TÁC TRÊN DÒNG, CỘT  
Thay đổi kích thước:  
Chọn dòng (cột) cần thay đổi kích thước  
Vào ribbon Home Chọn Format Chọn Row Height  
(Column Width)  
Hoặc kích chuột phải chọn Row Height (Column Width)  
Ẩn dòng (cột):  
Chọn dòng (cột) cần làm ẩn  
Vào ribbon Home chọn FormatChọn Hide and Unhide  
Hide Rows (Hide Columns)  
Hoặc kích chuột phải chọn Hide  
THAO TÁC TRÊN DÒNG, CỘT  
Nhóm các dòng (cột):  
Chọn các dòng (cột) cần nhóm  
Vào ribbon DataChọn Group  
Để bỏ nhóm chọn Ungroup  
THAO TÁC TRÊN Ô  
Đặt tên cho ô:  
Chọn ô hoặc nhiều ô cần đặt tên  
Cách 1:  
Gõ tên vào ô bên trái bảng tính  
Cách 2:  
Vào ribbon Formulas chọn Define Name  
Cách 3:  
Vào ribbon Formulas chọn Name Manager chọn New  
THAO TÁC TRÊN Ô  
Chèn ô:  
Chọn ô để xác định vị trí cần chèn  
Vào ribbon Home Chọn InsertChọn Insert Cells  
Hoặc kích chuột phải chọn Insert  
Xóa ô:  
Chọn ô cần xóa  
Vào ribbon Home chọn DeleteDelete Cells  
Hoặc kích chuột phải chọn Delete  
THAO TÁC TRÊN Ô  
Căn lề ô:  
Chọn ô để căn lề  
Vào ribbon Home Vào vùng Alignment  
Hoặc kích chuột phải chọn Format Cell  
Lựa chọn font  
Tạo đường viền  
Tô màu  
THAO TÁC TRÊN Ô  
Merge ô:  
Chọn các ô cần Merge  
Vào ribbon Home Chọn Merge & Center  
Hoặc kích chuột phải chọn biểu tượng  
THAO TÁC TRÊN Ô  
Wrap text:  
Để hiển thị dữ liệu trong một ô thành nhiều dòng  
Vào ribbon Home Chọn Wrap text  
Thêm chú thích:  
Chọn ô cần thêm chú thích  
Vào ribbon Review Chọn New Comment  
CÁC KIỂU DỮ LIỆU  
Dữ liệu văn bản:  
chuỗi dữ liệu tự  
Độ dài chuỗi tối đa là 268.435.456 ký tự Unicode  
Dữ liệu kiểu số:  
Số dương, số âm, số thập phân, số phần trăm  
Dữ liệu ngày/giờ:  
Ngày giờ hợp lệ tất cả các ngày sau ngày 1/1/1900  
Dữ liệu logic:  
Chỉ có hai giá trị True hoặc False  
Dữ liệu tiền tệ:  
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU  
Chọn ô cần định dạng  
Kích chuột phải chọn Format Cell  
Vào tab Number chọn định dạng thích hợp  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 24 trang yennguyen 13/04/2022 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 8: Thao tác với bảng tính trên Excel - Nguyễn Thị Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_van_phong_bai_8_thao_tac_voi_bang_tinh_tre.pdf