Từ điển năng lực tại Đại học Harvard

May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
ĐẠI HC HARVARD  
Từ điển năng lực  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 1  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
Phn 1. MT SKHÁI NIM TNG QUAN  
1. Năng lực là gì?  
Năng lực, mt trong nhng thut ngchung nht, là "th" mà mt cá nhân phi thể  
hin và chng minh nó có hiu qutrong công vic, vai trò, chức năng, hoặc nhim  
vca bn thân. Những "điều này" có thbao gm ccác hành vi công vic có liên  
quan (nhng gì mà một người nói hoc làm có kết qukhi thc hin dù tt haykhông  
tt), động lc (làm thế nào mt  
người cm thy tt vmt công  
Theo quan điểm ca nhng nhà tâm lý học Năng lực là tng hp các  
vic, tchc, hoc vtrí mà  
đặc điểm, thuc tính tâm lý ca cá nhân phù hp vi yêu cầu đạc  
anh ta đang đảm nhn), và kiến  
thc kthut / kỹ năng (những  
gì một người biết / sdng  
được vcông ngh, mt nghề  
chuyên môn, thtc, mt công  
vic, mt tchức, vv.) Năng  
trưng của mt hoạt đng, nhất đnh nhằm đảm bo cho hoạt động đó  
đạt hiu quả cao. Các năng lực hình thành trên cơ sở của các tư  
cht tnhiên ca cá nhân nới đóng vai trò quan trọng, năng lực ca  
con người không phải hoàn toàn đo tự nhiên mà có, phn ln do  
công tác, do tp luyn mà có.  
lực được xác đnh thông qua các nghiên cu vcông vic và vai trò ca cá nhân.  
2. Năng lực và hiu sut phát trin / qun lý  
Trong những năm qua hiệu ququản lý đã được phát trin ctính cht và phương  
pháp tiếp cn da trên kết quả đó nó đã cung cp không chtp trung phát trin xây  
dng vhành vi về phương pháp tiếp cn nhm công nhn scn thiết và cung cp  
cho cá nhân thông tin phn hi vtrách nhim công vic / mục tiêu cũng như năng lc  
hay hành vi ca h. cấp độ cá nhân tập trung vào năng lực là scho phép mi  
người có mt vai trò chủ động trong vic phát trin bn thân bng cách cung cp cho  
hnhng hướng dn thay đổi vhành vi. cấp độ tchc tập trung vào năng lực  
phát trin hoạt động / qun lý cho phép chúng ta sp xếp hiu sut cá nhân vi các giá  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 2  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
trvà chiến lược trong khi tối đa hóa hiệu sut cá nhân trong việc theo đuổi các mc  
tiêu và hành vi liên quan đến công vic cth.  
Hiu sut có thể được đánh giá theo năng lực. Các phép đo sau đó sẽ được sdụng để  
thc hin vic tuyn dụng, đề bt, và quyết định vic đào tạo phát trin nhân s. Vic  
sdng và tp trung phát trin các năng lực ct lõi đã mang li thành công quan trng  
cho nhiều trường đại hc và các tchc đã tri qua những thay đổi nhanh chóng và  
mnh mtrong các thp kgần đây.  
3. Tôi phi làm gì vi tt cnhững năng lực?  
Như cách bn đang xem xét năng lực ca chính mình, xin nhrằng năng lực giúp mô  
tả " như thế nào" mà công việc được thc hin ( bng cách sdng các kiến thc , kỹ  
năng và khả năng ) . Năng lực đại din cho mt thquan trng nht ca nhng quá  
trình . Chúng không mô tả "cái gì" được thc hin vkết qu, trách nhim , phân  
phi , hoc mc tiêu cthể . Năng lực được sdụng để lp kế hoạch, hướng dn, và  
phát trin các hành vi / hoạt động . Mc tiêu ca bn trong vic sdụng hướng dn  
này không phải là để chn nhiều năng lực nht có thmà có tháp dng cho công  
vic ca bạn . Điều quan trng là tp trung vào t8-10 ( không có con snào kdiu  
hơn ) năng lực quan trng nht và là năng lực khuôn khổ / mô hình , sau đó thu hẹp  
nhng xung con st3-5 để sdng trong phát trin hoạt động / qun lý ca mình .  
Khi la chn nhng t3-5 năng lực quan trng, mt sthc hành tốt là để chn mt  
vài năng lực đó nào đó là những điểm mnh quan trng ( da trên mc tiêu ca bn ) ,  
để tiếp tc xây dng và phát trin. Ngoài ra, bn chn thêm một vài năng lực có thể  
được phát trin. Điều này cung scp scân bng gia sc mnh và nhu cu phát  
trin ca bn thân bn.  
4. Năng lực ct lõi?  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 3  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
Năng lực ct lõi là khái nim trong lý thuyết qun trị, được ng hbi hai tác giả  
chuyên viết sách vkinh doanh là CK Prahalad và Gary Hamel. Hai tác ginày cho  
rằng năng lực lõi là mt yếu tcthmà mt doanh nghip xem là trung tâm cho mi  
hoạt đng ca doanh nghip hoc của con người trong doanh nghiệp. Năng lực lõi đáp  
ng ba tiêu chí chính:  
Không dễ cho đối thbắt chước  
Có thkhai thác cho nhiu sn phm và thị trưng  
Phải gia tăng giá trị cho người tiêu dùng sau cùng.  
Một năng lực ct lõi có thcó nhiu dng khác nhau, bao gm bí quyết kthut, quy  
trình đáng tin cậy và/hoc mi quan hthân thiết vi khách hàng và nhà cung ng.  
Năng lực lõi cũng có thể bao gm phát trin sn phẩm, văn hóa ví dụ như sự cng  
hiến ca nhân viên, Qun lý Nhân s(HRM) xut sắc, độ bao phthị trường ca sn  
phm, v.v.  
Năng lực lõi là sc mạnh đặc bit so vi các tchc khác trong ngành, to dng nn  
tng cho vic cung cp các giá trị tăng thêm. Năng lực lõi là vic cùng hc tp trong  
các tchức, và liên quan đến vic làm thế nào để phi hp các kỹ năng sản xuất đa  
dng và tích hp nhiu dòng công nghệ. Đó là thông tin liên lạc, stham gia và cam  
kết sâu để làm vic qua các biên gii ca tchc. Rt ít công ty có khả năng để xây  
dựng vai trò lãnh đạo thế gii với hơn năm hoặc sáu năng lực cơ bản.  
Mt ví dvề năng lực ct lõi, khi nghiên cu Walt Disney World - Công viên và khu  
nghỉ mát, có ba năng lực ct lõi chính:  
• Việc sdụng ngành cơ điện tử để to ra các hình dng (con thú, v.v.) có vsinh  
động hơn robot và thiết kế các show trình din  
• Kể chuyn, to câu chuyn, và to các danh lam thng cnh chủ đề  
• Hiu quhoạt động ca công viên chủ đề  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 4  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
Chui giá trlà một phương pháp tiếp cn có hthống để kim tra sphát trin ca li  
thế cạnh tranh. Nó được to ra bi M.E. Porter trong cun sách “Lợi thế cnh  
tranh” (1980). Chui bao gm mt lot các hoạt động to ra và xây dng giá tr. Các  
hoạt động này lên đến đỉnh cao trong tng giá trcung cp bi mt tchức. “Lợi  
nhuận” mô tả trong biểu đồ giống như giá trị gia tăng. Tổ chức này được chia thành  
“các hoạt động chính” và “các hoạt động htrợ’.  
Một năng lực ct lõi là kết quca mt bcác kỹ năng hay kỹ thut sn xut cthể  
đc nht cung cp giá trcho khách hàng. Những năng lực như vậy tăng khả năng tiếp  
cn mt lot các thị trường khác nhau cho mt tchức. Ban giám đốc nên ước tính  
thách thức và cơ hội trong tương lai của doanh nghiệp để đứng vng vtrí dẫn đầu  
cuộc chơi trong các tình huống khác nhau.  
Năm 1990 với bài viết có tiêu đề “Năng lực ct lõi ca Công ty”, Prahalad và Hamel  
minh ha rằng các năng lực ct lõi dẫn đến sphát trin ca các sn phm ct lõi mà  
hơn nữa có thể được sdụng để xây dng nhiu sn phẩm cho người tiêu dùng cui.  
Năng lực cốt lõi đưc phát trin thông qua quá trình ci tiến liên tc trong mt khong  
thời gian. Điều quan trng và cn thiết để thành công trong mt thị trường toàn cu  
đang nổi lên là xây dựng năng lực cốt lõi hơn là hội nhp theo chiu dọc. NEC đã sử  
dng thợp các năng lực cốt lõi để thng trcác cht bán dn, vin thông và thị  
trường điện tử tiêu dùng. Điều quan trọng là xác định năng lực ct lõi bi vì rt khó  
để gili những năng lực này trong cuc chiến giá cả và trong môi trường ct gim  
chi phí. Các tác gisdng ví dvlàm thế nào để tích hợp các năng lực ct lõi bng  
cách sdng kiến trúc chiến lược với quan điểm đặt ra bi yêu cu ca thị trường  
đang thay đổi và công nghệ đang phát triển. Nhà qun lý phi nhn ra rng các bên  
liên quan đến năng lực ct lõi là mt tài sn có thể được sdụng để tích hp và xây  
dựng năng lực. Xây dựng năng lực là kết quca kiến trúc chiến lược mà phải được  
thc thi bi cp qun lý cao nhất đkhai thác khả năng đầy đủ ca nó.  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 5  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
Trong cun “Cạnh tranh cho Tương lai”, các tác giả Prahalad và Hamel cho thy làm  
thế nào các giám đốc điều hành có thphát trin dbáo cho ngành cn thiết để chủ  
đng thích ng với thay đổi ca ngành, khám phá ra cách kim soát các ngun tài  
nguyên mà sẽ cho phép công ty đạt được mc tiêu bt chp các hn chế. Ban giám  
đc nên hình thành quan điểm rằng năng lực ct lõi có thể được xây dựng cho tương  
lai để khôi phc quá trình sáng to kinh doanh mới. Chìa khóa để trở thành người  
đứng đầu trong ngành là phát trin một quan điểm độc lp về các cơ hội trong tương  
lai và xây dng khả năng khai thác chúng.  
Để có thcnh tranh mt tchc cn các ngun tài nguyên hữu hình, nhưng gặp  
nhiều khó khăn và thách thức để có được nguồn tài nguyên vô hình như năng lực lõi.  
Thm chí vic quản lý và nâng cao các năng lực này trnên kch lit hơn trong bối  
cnh những thay đổi của ngành và tương lai của ngành. Ví d, Microsoft có chuyên  
môn trong nhiều đổi mi da trên công nghệ thông tin, trong khi đây lại là khó khăn  
cho đối thcạnh tranh đbắt chước năng lực lõi này ca Microsoft.  
Trong mt cuộc đua để đạt được mc ct gim chi phí, chất lượng và năng suất, hu  
hết các nhà qun trkhông dành nhiu thời gian để phát trin mt tm nhìn công ty  
trong tương lai bởi vì việc này đòi hỏi năng lượng trí tuvà scam kết cao. Nhng  
câu hi khó vxem xét những cơ hội trong tương lai có thể thách thc khả năng của  
riêng họ, nhưng nếu hcgng tìm câu trli thì sẽ hướng ti li ích ca tchc.  
Phần 2. CÁC NĂNG LỰC CHYU  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 6  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
1. Khả năng thích ng  
Duy trì hiu qukhi tri qua những thay đổi ln trong nhim vcông  
vic hoặc môi trường làm việc; điều chnh mt cách hiu quả để làm  
vic trong các cu trúc công vic mi, quy trình, yêu cu, hoc nn  
văn hóa mi.  
Biu hin chính  
Cgng hiu những thay đổi-Cgắng để hiu những thay đổi trong  
nhim vcông vic, tình huống, và môi trường cũng như logic hoặc cơ  
scho sự thay đổi; tích cc tìm kiếm thông tin vnhng tình hung  
công vic mi.  
Phương pháp tiếp cận thay đổi hoc mi mtích cc-Xlí nhng  
thay đổi và tình hung mới như cơ hội hc tp hoc tri nghim; tp  
trung vào các khía cnh có  
li ca sự thay đổi; nói vsự  
Chán vic là trng thái tâm lý dbt gp nhiu nhân viên mi chỉ  
trong mt thi gian ngắn ngay sau khi được tuyn dng. Nguyên nhân  
thay đổi tích cực cho người  
ca tình trng này không nm ở trình độ, kỹ năng làm việc mà khả  
khác.  
năng thích ứng. Chuyên môn, nghip vtốt cũng không có điều kin  
thhin nếu ban không ththích ng với môi trường làm vic.  
Điều chnh hành vi.Nhanh  
chóng làm thay đổi hành vi  
để đối phó hiu quvi  
những thay đổi trong môi trường làm vic; sn sàng cgng vi cách  
tiếp cn mi phù hp vi tình hung mi hoặc thay đổi; không tn ti  
vi hành vi không hiu qu.  
Ví dụ đin hình  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 7  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
o Thích ng thành công vi những thay đổi  
ln trong chính sách.  
o Thích ng thành công vi những thay đổi  
quan trng trong thtc hành chính.  
o Duy trì hiu qukhi làm vic cht chvi  
người dân ca nền văn hóa đa dạng và  
ngun gc.  
o Thích ng hiu qucho nhng nlc thay  
đổi văn hóa.  
o Điều chnh hiu quả để thường xuyên thay  
đổi công việc đã giao.  
So sánh vi:  
Nhn ni. Năng lực này tp trung vào vic duy trì hoạt động n  
định dưới áp lc và làm giảm căng thẳng mt cách chp nhn  
được. Căng thẳng có thlà mt hng strong mt công vic. Mt  
người có thcó thduy trì hiu suất dưới áp lc (Stress Tolerance)  
nhưng có thể không có khả năng thích ứng tt với thay đổi (Khả  
năng thích nghi).  
Lp kế hoch và tchc công vic (bao gm qun lý thi gian).  
Trong vòng hai năng lực này, cá nhân phải điều chỉnh để thay đổi  
bng cách ưu tiên hoc bng cách sdng các ngun lc mới để  
hoàn thành mc tiêu công việc. Đây là những hoạt động chyếu  
nhn thc; htp trung vào vic lp kế hoch và qun lý tài  
nguyên hiu quả để đối phó vi tình hình, chkhông phi cá nhân  
hiu qutrong tình hình.  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 8  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
2. Đnh mc hiu sut cho thành công  
Tp trung và hướng dn những người khác trong vic hoàn  
thành mc tiêu công vic.  
Biu hin chính  
Thc hin bmc tiêu-hp tác làm vic vi báo cáo trc tiếp để  
thiết lp mc tiêu hoạt động có ý nghĩa; đặt ra mc tiêu thc hin  
cthể và xác định các bin pháp để đánh giá thành tựu mc tiêu.  
Thiết lp cách tiếp cn -Hp tác làm vic vi báo cáo trc tiếp để  
xác định hành vi, kiến thc và kỹ năng cần thiết để đạt được mc  
tiêu; xác định hành vi cth, kiến thc và các kỹ năng để tp trung  
và đánh giá  
To ra một môi trường hc tp như cần thiết, giúp các ngun lc  
an toàn cn thiết để htrnlc phát triển; đảm bo rằng cơ hội  
phát trin có sn; cung cấp để giúp các cá nhân vượt qua khó khăn  
để hc tp  
Hp tác phát trin thiết lp kế hoch-hp tác xác định quan sát  
hay hun luyện cơ hội, đào tạo, hi tho, hi tho, vv, mà sgiúp  
các cá nhân đạt được mc tiêu quan trng  
Theo dõi hiu sut-Thc hin mt hthng hay sdng kthut  
để theo dõi hiu sut so vi các mc tiêu và theo dõi vic mua li  
và sdng các hành vi thích hp, kiến thc, và kỹ năng.  
Đánh giá hiệu sut-Gicác cuc tho lun chính thức thường  
xuyên vi báo cáo trc tiếp để tho lun vtiến độ thc hin các  
mục tiêu và đánh giá hiệu suất; đánh giá từng mc tiêu, hành vi,  
kiến thc, kỹ năng và khu vực.  
Ví dụ đin hình  
. Giao tiếp tm quan trng ca vic thiết lp  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 9  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
mc tiêu hiu sut.  
. Liên quan đến báo cáo trc tiếp trong vic  
thiết lp mc tiêu và kvng.  
. Liên quan đến báo cáo trc tiếp trong vic  
xác định ngun dliệu để theo dõi hiu sut  
cá nhân .  
. Làm rõ vi các báo cáo trc tiếp hành vi cn  
thiết để đạt được mc tiêu.  
. Sdng một phương pháp có hệ thng quan  
sát và đánh giá hiệu qu.  
. Xây dng kế hoạch hành động vi các báo  
cáo trc tiếp để đảm bo thành công về  
nhng thách thc sp ti.  
. Cung cp thông tin phn hi kp thi vhiu  
sut báo cáo trc tiếp . Hun luyn báo cáo  
trc tiếp vcác hành vi công vic thành  
công.  
. Cng ccác hành vi mà chtiến bhoc  
hoàn thành kvng thc hin .  
. Phát trin khả năng báo cáo trực tiếp ca  
mình để quản lý / chính mình. Đánh giá hiệu  
sut báo cáo trc tiếp chng li thành lp  
nhng kvng hiu sut.  
. Liên quan đến báo cáo trc tiếp trong vic  
phát trin kế hoạch hành động để ci thin  
hiu sut hoc thiết lp mc tiêu trong các  
bui ci thin.  
. Liên quan đến báo cáo trc tiếp trong vic  
xác định nhu cu phát trin cho công vic  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 10  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
hin tại và tương lai .  
. Phi hp mc tiêu hiu sut báo cáo trc  
tiếp vi kế hoch kinh doanh .  
. Thiết lp và truyền đạt mc tiêu vi nhân  
viên có khó khăn chưa thể đạt được.  
. Xem xét và đánh giá các biện pháp phn ánh  
hiu sut. Gii quyết hiu sut gim hoc  
tăng một cách nhanh chóng .  
. Cho nhân viên thời gian đào tạo và phát  
trin.  
. Rõ ràng giao tiếp trường / mục tiêu đơn vị /  
bphn và làm vic với các cá nhân để dch  
chúng thành các mc tiêu thc hin cth.  
. Làm vic vi báo cáo trc tiếp để phát trin  
và thc hin kế hoch phát trin nghề  
nghip.  
Chú ý:  
Không sdng Gn kết hoạt động đối vi thành công và phát  
trin khác nhau.  
Hiu sut Gn kết cho thành công tp trung vào vic thc hin mt  
hthng qun lý hiu quchính thc mà bao gm thiết lp mc tiêu  
cthvà có thể đo lường và đánh giá hiệu quca báo cáo trc tiếp.  
Hiu sut Gn kết cho thành công liên quan đến quá trình hình thành  
hành vi chính thc ca công việc để đạt được mc tiêu hoạt động cụ  
thể và để nâng cao kỹ năng tổng th. Phát trin khác cphn hot  
động chính vi hiu sut Gn kết năng lực cho thành công. Skhác  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 11  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
bit là trng tâm ca phát trin khác là không chính thức và thường là  
thích hợp hơn ngoài mối quan hqun lý / báo cáo trc tiếp chính  
thc.  
So sách vi:  
Kèm cp. Năng lực này tp trung vào ngày-to-ngày hoặc tương  
tác nhim vcth, thông tin phn hồi, và đào tạo. Trong khi  
hiu sut Gn kết cho quá trình thành công có thể liên quan đến  
vic hun luyện như một phn ca việc giúp đỡ một cá nhân để  
hoàn thành mc tiêu, hun luyện cũng có nhiều ng dng khác và  
cần được xem xét mt cách riêng bit.  
3. Hc Áp Dng  
Hòa nhp và áp dng các thông tin liên quan đến công vic mi  
mt cách kp thi.  
Biu hin chính  
Tích cc tham gia vào các hoạt động hc tp Tham gia vào các  
hoạt động hc tp cn thiết trong mt cách mà làm cho hu hết các  
kinh nghim hc tp (ví dụ, ghi chép, đặt câu hi, không yêu cu  
nhim v).  
Nhanh chóng đạt kiến thc, shiu biết, và kỹ năng. Ddàng  
hp thu và thông hiu nhng thông tin mi tnhng kinh nghim  
hc tp chính thc và không chính thc.  
ng dng kiến thc hoc kỹ năng—Đặt kiến thc mi, shiu  
biết và kỹ năng sdng thc tế trong công việc; làm tăng thêm học  
tp thông qua thvà sai.  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 12  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
Ví dụ đin hình  
o Tìm hiểu để vn hành máy móc, thiết b, hoc  
máy tính.  
o Tìm hiểu để hiểu điều khin quá trình thng kê  
(SPC) biểu đvà phân tích.  
o Hc cách sdng một máy tính để đầu vào hoc  
lấy thông tin cơ bản.  
o Hc cách sdụng đồng hồ đo, micromet, hoặc  
thiết bị đo lưng khác.  
o Hc cách sdụng máy văn phòng.  
o Tìm hiu thông tin mi vviệc thay đổi sn  
phm, thị trường, thtc, hoc các kthut  
qun lý (ví d, lp kế hoch dán, kỹ năng lãnh  
đạo, vv.)  
o Tìm hiểu để thc hin mt quá trình vi nhiu  
bước. Tìm hiu những thay đổi trong thói quen  
hoc các thtc làm vic.  
o Tìm hiểu để thc hin mt nhim vthông qua  
đào tạo on-the-job.  
o Tham dự chương trình đào tạo và áp dng kiến  
thc mi trong công vic.  
o Hc cách sdng các hình thc tchc khác  
nhau hoc báo cáo các bn ghi.  
o Tìm hiu thông tin kthut cao vmt sn  
phm hoc  
o hoạt động.  
o Học độc đáo, tvựng liên quan đến công vic.  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 13  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
o Tìm hiu cu trúc ca mt tchc, chính sách,  
các nền văn hóa và các giá tr, và thtc.  
Chú ý  
Nhiu tchc không yêu cầu các cá nhân có trình độ cao vkiến  
thc hoặc năng lực trong mt khu vc khi họ bước vào mt vtrí  
mới, nhưng họ yêu cu cá nhân để trnên thành tho nhanh chóng.  
Năng lực này phn ánh khả năng của một người để tìm hiu các tài  
liu cn thiết để chức năng trong công việc và nm bt và áp dng  
các thông tin mi mt cách nhanh chóng.  
Không sdng hc ng dng và liên tc hc tp cùng nhau.  
Hc ng dng và liên tc hc tp chia smt shoạt động chính và  
không nên được sdng trong cùng mt bộ năng lực để mô tmt  
công vic. Hc ng dụng không liên quan đến vic tìm kiếm chủ  
động tiếp thu kiến thức được tìm thy trong hc tp liên tc. Hc ng  
dng thích hợp hơn trong công việc / vai trò mà thông tin được hc  
được quy định cho các cá nhân. Liên tc hc tp thích hợp hơn nơi  
mt nhim vliên tc cho vic hc tp và kiến thc mi dkiến.  
4. Xây dng mt nhóm thành công  
Sdng phương pháp thích hợp và mt phong cách cá nhân linh  
hoạt để giúp xây dng một đội ngũ gắn kết; to thun li cho vic  
hoàn thành các mc tiêu ca nhóm.  
Biu hin chính  
Định hướng phát trin—Đảm bo rng các mục đích và tầm quan  
trng của nhóm được làm rõ (ví dụ, nhóm có điều lrõ ràng hoc  
tuyên bnhim vụ); hướng dn vic thiết lp các mc tiêu và nhóm  
mc tiêu cthể và đo lường được.  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 14  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
Phát triển cơ cấu tchc Giúp làm sáng tvai trò và trách  
nhim của các thành viên trong nhóm; giúp đảm bo rng các chc  
năng cần thiết chỉ đo, xem xét, hoc htrợ được đưa ra.  
Tạo điều kin hoàn thành mc tiêu Làm thtc gi ý hoc quá  
trình để đạt được mc tiêu ca nhóm hoc thc hin chức năng  
nhóm; cung cp các ngun lc cn thiết hoc giúp bn loi bnhng  
trngại đến đội ngũ thành tựu.  
Lôi kéo người khácLắng nghe và liên quan đến những người  
khác hoàn toàn trong các quyết định và hành động ca nhóm; giá trị  
và sdng khác biệt cá nhân và tài năng.  
Thông báo cho những người khác trong nhóm Chia sể điều  
quan trng hoc thông tin liên quan với đội nhóm.  
Mô hình cam kết. Tuân thnhng kvọng và hướng dn ca  
nhóm nghiên cu; thc hin tt trách nhim nhóm; thhin cam kết  
cá nhân với đi nhóm.  
Ví dụ đin hình  
o Giao tiếp mục đích và tầm quan trng ca nhóm  
thông qua một điều lhoc nhim vtuyên brõ  
ràng.  
o Thiết lp mc tiêu và nhóm mc tiêu cthể và đo  
lường được. Cng tác vi các nhóm.  
o Giám sát hoạt động nhóm để đảm bo rng vai trò  
và trách nhim ca các thành viên trong nhóm là rõ  
ràng.  
o Xem xét các chức năng hỗ trợ và đảm bo rng  
chúng được đưa ra. gợi ý cung cấp cho đạt được  
mc tiêu nhóm hoc thc hin  
o chức năng đội.  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 15  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
o Giá trvà sdng khác biệt cá nhân và tài năng để  
đảm bo rng công vic ca nhóm nghiên cứu được  
thc hin có hiu qu.  
o Thường xuyên chia sthông tin với đội bóng.  
o Góp phn vào vic thc hin trách nhiệm đội. Hin  
thcam kết cá nhân với đội bóng.  
o Không nói xu ca nhóm vi những người khác.  
Đóng góp một cách tự do đến đội ngũ thảo lun.  
o Nhanh chóng đọc thành viên trong nhóm mi vi  
mục đích của nhóm nghiên cu và kvọng đối vi  
hành vi thành viên trong nhóm  
Chú ý  
Nhiu nhóm phát trin din ra trong các cuc họp nhóm. Đáp ứng  
hành vi to thun li trong các cuc họp nhóm liên quan đến năng  
lực lãnh đạo Hi nghhoc tham gia Hi nghị như trái ngược vi xây  
dng một đội nhóm thành công. Xây dng một đội nhóm thành công  
bao gm các hoạt động bên ngoài các cuc hp chính thc và ni  
dung ca các cuc hp nhóm.  
Không sdng xây dng một đội thành công và đóng góp cho  
Đội thành công vi nhau.  
Xây dng một đội thành công là liên quan cht chẽ đến Góp phn  
Thành Công; hchia smt shoạt động chính. Người ta không cn  
phi là một nhà lãnh đạo chính thc cho xây dng một đội thành  
công là khả năng thích hợp hơn, nhưng Góp cho Đội thành công  
thường được sdng vi các vị trí không lãnh đạo bi vì nó không  
chứa các hành vi lãnh đạo phát triển nhóm hướng và phát triển đội  
ngũ cấu trúc.  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 16  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
5. Xây dng khách hàng trung thành  
Hiu quả đáp ứng nhu cu ca khách hàng; xây dng mi quan  
hkhách hàng hiu qu; chu trách nhim vshài lòng ca  
khách hàng và lòng trung thành.  
Biu hin chính  
Sdng các kỹ năng giao tiếp hiu quThiết lp các mi  
quan hgia các cá nhân tt bng cách giúp mọi người cm thy  
có giá trị, đánh giá cao, và bao gồm các cuc tho lun (nâng cao  
lòng ttrng, thông cm sâu sắc, liên quan đến, tiết l, htr).  
Xác nhận người đó —Chào đón khách hàng kịp thi, lch s;  
cung cấp cho khách hàng quan tâm đầy đủ.  
Làm rõ tình hình hin nay —Đặt câu hỏi để xác định nhu cu;  
lng nghe mt cách cn thn; cung cp thông tin phù hp; tóm tt  
để kim tra shiu biết.  
Đáp ứng hoặc vượt quá nhu cu —Hành động kp thi trong  
nhng tình huống thường xuyên; đồng ý trên mt khóa hc rõ  
ràng về hành động trong nhng tình hung bất thường; có cơ hội  
để vượt quá mong đợi mà không làm cam kết không hp lý.  
Khẳng định shài lòng —Đặt câu hỏi để kim tra shài lòng;  
cam kết tuân qua, nếu thích hp; nhkhách hàng.  
Mt "nhit" Xlý khách hàng khó chu bng cách nghe khách  
hàng ra, đồng cm, xin li, và chu trách nhiệm cá nhân đối vi  
gii quyết vấn đề ca khách hàng / các vấn đề.  
Ví dụ đin hình  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 17  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
o Được tiếp nhn và thông cm vi các khiếu  
ni, yêu cu, hoc nhu cu khách hàng bên  
ngoài / ni b.  
o Làm rõ bn cht chính xác ca các vấn đề ,  
yêu cu khách hàng bên ngoài / ni bvà  
đưa ra khuyến ngh.  
o Thiết lp tt thông tin liên lc hai chiu vi  
khách hàng bên ngoài / ni bộ liên quan đến  
các vấn đề hoc yêu cu .  
o Chu trách nhim gii quyết vấn đề khách  
hàng bên ngoài / ni b(ví d, dch v, sn  
phm, chất lượng , thanh toán , vv.)  
o Liên quan đến / Tranh thsự giúp đỡ ca  
những người khác để gii quyết vấn đề ni  
b/ bên ngoài ca khách hàng.  
o Tóm tt kết quca cuc tho lun vi  
khách hàng để đảm bo rng tt ccác yêu  
cu hoc các vấn đề đã đưc gii quyết .  
o Gi thông tin, tài liu , hoc các sn phm  
bằng phương pháp thích hợp nht ( fax ,  
chuyển phát nhanh , vv) để đảm bo rng  
khách hàng ni b/ bên ngoài nhận được  
chúng khi cn thiết.  
o Trlời điện thoi trong mt số quy định ca  
vòng. Trlời điện thoi ca khách hàng kp  
thi .  
o Được dchu và lch sự khi tương tác với  
khách hàng ni b/ bên ngoài.  
o Dự đoán nhu cầu khách hàng bên ngoài / ni  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 18  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
bbt ckhi nào có thể và đáp ứng nhanh  
chóng và chính xác.  
o Cgắng để vượt quá mong đợi cho khách  
hàng.  
o Cung cp dch vnhanh chóng và triệt để  
cho các yêu cu hoc các vấn đề khách hàng  
bên ngoài / ni b' .  
o Có được thông tin phn hi ca khách hàng  
bên ngoài / ni bcho các mức độ dch vụ  
được cung cp.  
o Hiu qulàm vic vi khách hàng bt mãn  
bng cách xoa du cm xúc ca họ và đang  
được công bng và nht quán.  
o Đối phó vi khách hàng mt cách trung thc  
và thng thắn . Tìm cách để đáp ứng nhng  
khách hàng đã có kinh nghiệm vấn đề đang  
din ra.  
o Theo dõi với khách hàng để đảm bo rng  
hcó hài lòng và rng vấn đề là cố định.  
o Lắng nghe khách hàng và để cho hnói toàn  
bcâu chuyn ca họ ; đồng cm vi vấn đề  
ca h.  
o Xlý tt ccác khiếu ni ca khách hàng là  
quan trng (ngay cnhng trvthành niên  
) .  
o Duy trì tính chuyên nghip khi khách hàng  
trở nên khó khăn hay đòi hỏi.  
o Ưu tiên hàng đầu để khiếu ni ca khách  
hàng.  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 19  
May 28, 2014 Từ ĐIểN NĂNG LựC CủA ĐạI HC HARVARD  
o Gicam kết để theo dõi vi khách hàng.  
o Đáp ứng mong đợi ca khách hàng bng  
cách cung cp các gii pháp có thchp  
nhn rằng là đúng đắn và phù hp vi chính  
sách và thtc.  
o Giao tiếp vi khách hàng cm xúc trong mt  
cách đó là làm dịu và tp trung vào các vn  
đề.  
Chú ý  
Không sdng Xây dng khách hàng trung thành và tp trung  
vào khách hàng li vi nhau.  
Xây dng khách hàng trung thành nhn mạnh đáp ứng hiu qunhu  
cu ca khách hàng cthvà phát trin và duy trì các mi quan hệ  
hiu quvi khách hàng cá nhân. Tp trung khách hàng nhn mnh  
việc đạt được các kết quả kinh doanh thông qua cơ cấu và thc hin  
công vic với khách hàng trong tâm trí (khách hàng điển hình hoc  
mt cth).  
So sánh vi:  
Khả năng bán hàng / thuyết phc. Năng lực này nhn mnh sự  
biu din thành công ca sn phm và dch v. Tuy nhiên, xây dng  
khách hàng trung thành có thlà mt thành phn ca sthành công  
bán hàng theo thi gian. Squan tâm và chất lượng của các tương  
tác và quan tâm đến nhu cu ca khách hàng có thcó tác động ln  
trên sau bán hàng thành công (ví d, trong thâm nhp tài khon).  
6. Xây dng quan hệ đối tác  
Xác định cơ hội và hành động để xây dng mi quan hchiến lược  
© V i e t n a m e s e b y M i n h K h a i H o a n g  
Page 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 102 trang yennguyen 07/04/2022 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ điển năng lực tại Đại học Harvard", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftu_dien_nang_luc_tai_dai_hoc_harvard.pdf