Tài liệu Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word XP

Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
BTÀI CHÍNH  
Ban QLUD Tin hc  
TÀI LIU HƯỚNG DN SDNG  
MICROSOFT WORD XP  
Hà Ni, tháng 2/2003  
Trang 1  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
BÀI 1: TNG QUAN VWORD  
1. Gii thiu:  
Microsoft Word là mt bchương trình son tho tiếng Vit trên môi  
trường Window. Cùng vi sphát trin ca Window, Word cũng được  
nâng cp tcác phiên bn 2.0, 5.0, 6.0 , 7.0, Word 97, 98, 2000 và XP...  
Microsoft Word XP là mt chương trình son tho văn bn có tính năng  
mnh, dùng để son tho thư t, báo cáo, xây dng các biu mu, mu  
thư, các bn trình bày, sách…  
2. Làm quen vi màn hình ca Word:  
Sau khi khi động Microsoft Word, bn scó mt màn hình trng sn  
sàng để son tho văn bn. Song trước khi thc slàm được điu gì, ta  
hãy làm quen vi “bàn giy” do Word cung cp.  
Trên màn hình, nhng dòng đầu tiên phn trên cùng ca ca slà  
nhng dòng hin thcác thông tin quan trng nht cho vic son tho văn  
bn như tên tp văn bn, thanh menu (bng chn) và các thanh công c.  
Ngoài ra, bn có thnhìn thy mt thước đo, thanh trng thái dưới cùng  
ca màn hình, các thanh cun – thanh cun ngang ngay trên thanh trng  
thái và thanh cun dc nm bên phi màn hình – và mt du chèn nm  
trong vùng son tho chra vtrí ca ký ttiếp theo bn sgõ vào. Chúng  
ta sln lượt làm quen vi các đối tượng này.  
Tên tp  
Tên ca tp văn bn đầu tiên được đặt là Document1.doc, nhưng sau khi  
bn Save tên văn bn sẽ được đổi li theo đúng tên bn đã đặt. Tt ccác  
Trang 2  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
tp văn bn son tho bng Word đều có đuôi ngm định là .doc, trkhi  
bn cho nó mt đuôi khác.  
Thanh menu  
Trong các chương trình ng dng, thanh menu cho phép truy nhp vào  
các lnh. Các lnh được nhóm li vi nhau thành tng nhóm có tên được  
hin thtrên thanh menu.  
Trong đó:  
File  
Nhóm các lnh xlý tp văn bn, như Open (m), Close (đóng),  
Save (lưu )  
Nhóm các lnh son tho văn bn, như Copy (sao), Paste (dán)  
Edit  
View  
Nhóm các lnh hin thvăn bn, như Normal (chun), Toolbar  
(Thanh công c)  
Insert  
Nhóm các lnh chèn vào văn bn, như Page Number (strang),  
Picture (hình)  
Format  
Nhóm các lnh định dng, như Font (phông ch), Paragraph  
(đon văn)  
Tools  
Table  
Nhóm các lnh để thiết đặt hay kích hot các công cụ  
Nhóm các lnh chèn bng biu  
Windows Nhóm các lnh liên quan đến hin thca sổ  
Help  
Trgiúp  
Có thmmenu bt kbng cách nháy chut vào menu đó. Vi các lnh  
có mũi tên sang phi còn cha thêm các lnh ph, khi di chut đến nó sẽ  
có mt bng chn phxut hin. Cũng có thtruy nhp vào các lnh  
thường hay sdng nht bng cách dùng các nút (button) trên thanh công  
c(toolbar). Cách dùng này snhanh và ddàng hơn.  
Thanh công cụ  
Làm bt cvic gì mà không có nhng công cthích hp thì đều tn phí  
thi gian và vt v, thm chí trong nhiu trường hp còn không ththc  
hin được. Không gì dchu và thân thin bng vic bn son tho văn  
bn trên máy tính cũng ging như bn cm bút viết trên bàn giy, mt  
công vic đã quen thuc vi bn. Chính vì vy, nhng người phát trin hệ  
son tho văn bn Word cgng cung cp cho bn mt môi trường làm  
vic quen thuc để thi gian làm quen ca bn vi môi trường làm vic  
mi được rút ngn mt cách ti thiu. Vi Word, bn còn có thlàm  
được nhiu vic mt cách nhanh chóng và có hiu qumà bn không thể  
ngti.  
Trang 3  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
Word cung cp cho ta nhiu thanh công ckhác nhau để htrcho nhiu  
công vic, tson tho, định dng chun tc ti vic thiết lp các bng  
biu tùy thích, thiết kế các hình vcũng như chèn các hình vẽ đã có sn  
và bn còn có thto ra nhng hiu quả đặc bit. Word cho phép hin thị  
hơn mười thanh công ckhác nhau. Mt vài thanh công cụ được hin thị  
mt cách ngm định khi cài đặt, scòn li được hin thmt cách tùy  
chn. Chúng ta có thphân các thanh công cra làm hai loi: cố định và  
di động.  
Thanh công ccố định được “gn” ttrên xung dưới, ngay dưới  
thanh menu, có thdưới đáy màn hình. Bn không đóng và di chuyn  
được thanh công ccố định mt cách trc tiếp. Chúng luôn luôn được  
hin thcho bn sdng.  
Thanh công cdi động được hin thdưới dng mt ca snh, vi  
tên ca s(hay là tên menu) và du đóng (du nhân) bên phi. Như  
tên gi ca nó, chúng ta có thđóng” ca snày bng cách nháy  
chut nút du nhân và có thdch chuyn vtrí ca nó trên màn hình  
bng động tác kéo và thchut đơn thun cũng như thay đổi hình dáng  
ca ca s(hin nhiên chdưới dng các hình chnht vi nhng kích  
thước khác nhau) tương tnhư bn tng làm vi các ca skhác.  
Thước kẻ  
Màn hình hay đánh la con mt ca chúng ta, nht là khi con mt ca  
chúng ta bmi mt. Đôi khi nhng hình vhay câu chữ được in ra rt  
chun, nhưng khi được hin thtrên màn hình, chúng bméo mó hay kích  
thước ca chúng không còn giữ được tlthc tế. Để htrcho công  
vic ca người sdng, màn hình ca Word còn cung cp cho ta hai  
thước đo, thước đo ngang và thước đo đứng, để ta có thkim tra mt  
cách tương đối kích thước “trang viết” ca mình. Tt nhiên là không phi  
lúc nào chúng ta cũng cn ti thước. Vì vy ta có thhin thchúng mt  
cách tùy chn. Ta có thhin thị được thước ngang mt cách tùy chn  
trong mi kiu View (xem), còn thước đứng chđược khi hin thvăn  
bn dưới kiu View/Print Layout. Để hin ththước ngang, bn hãy nháy  
chut menu View/Ruler. Còn khi thước đang được hin ththì nháy  
chut ti đó thước skhông xut hin na.  
Trang 4  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
Thanh trng thái  
dưới cùng ca ca sthanh trng thái. Nhng thông tin xut hin  
trên thanh trng thái tùy thuc vào công vic mà bn đang thc hin.  
Thanh trng thái hin thnhng mô tngn gn vlnh được chn hoc  
các nút trên các thanh công c. Nếu ta chn mt lnh mà vic thc hin  
hơi mt thi gian mt chút, ví dnhư ghi lưu văn bn vào đĩa cng  
(Save) thì trên thanh trng thái sxut hin nhng thông báo cho bn biết  
công vic đang được tiến hành.  
Du chèn và thanh cun  
Đim chèn (đôi khi ta còn gi là đim nháy do nó nhp nháy liên tc) trên  
màn hình chra nơi xut hin ca ký tbn sgõ vào. Khi bn gõ liên tc  
các ký tvào văn bn, màn hình sẽ được cun ttrái sang phi và ttrên  
xung dưới sao cho có thnhìn thy được du chèn trên màn hình. Nếu  
mun chèn ký tmi (hay bt kmt đối tượng nào, chng hn hình v)  
vào mt vtrí nào đó, bn phi di chuyn du chèn ti vtrí đó.  
Chúng ta cũng có thdùng chut để điu chnh các thanh cun bên phi  
và phía dưới cùng ca màn hình để có thnhìn thy các phn khác ca  
văn bn. Luôn luôn lưu ý rng vic dch chuyn các thanh cun không  
làm thay đổi vtrí ca du chèn trên văn bn. Vì vy, sau khi cun màn  
hình, nếu bn mun gõ các ký tmi vào vùng văn bn đang được hin  
th, bn phi dùng chut và nháy vào vtrí mi đó. Bng không, mt khi  
bn gõ ký tmi vào, màn hình shin thị đon văn bn có cha du  
chèn và ký tmi được gõ vào sxut hin chdu chèn.  
3. Nguyên tc gõ văn bn:  
- Các du . , : ; !... luôn đi cùng ttrước đó sau mi đến du  
trng cách t.  
- Không dùng phím ENTER để to khong cách gia các dòng  
mà chúng ta có cách khác để to độ rng gia các dòng. Và  
không nên dùng phím Space để to các khong trng.  
Trang 5  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
BÀI 2: MT SCHC NĂNG CƠ BN  
1. Ltrang: Llà khong cách tmép trang giy ti cnh ca phn văn  
bn. Thông thường Word in văn bn và hình vtrong din tích được gii  
hn bi các l, còn các thông tin cha trong đầu trang hay cui trang (kể  
cstrang) được đưa ra ngoài l. Mt khi lề đã được điu chnh thì các  
thông số đó tác động đến toàn bvăn bn. Có thsdng ltrang mc  
định hoc chỉ định ltrang riêng theo phong cách ca mi người sdng.  
Để thay đổi ltrang ta thc hin như sau:  
- Chn menu File/Page Setup/Margin  
Top: ltrên  
Left: ltrái  
Gutter: gáy để đóng sách  
Bottom: ldưới  
Right: lphi  
Gutter position: vtrí gáy sách (bên trái hoc phía trên)  
- Chn khgiy - Orientation  
Landscape: khgiy A3  
Portrait: khgiy A4  
2. Thiết lp Header và Footer: tiêu đề đầu trang (header) và cui trang  
(footer) là nhng vùng trong lề đầu hoc cui trang trong mt tài liu. Có  
thchèn text hoc đồ hovào Header và Footer, ví dchèn strang, ngày  
tháng, lôgô ca đơn v(công ty), tên file, tên tác gi...  
- View/ Header và Footer  
Trang 6  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
Insert Auto Text: thêm strang, tên tác givăn bn, ngày, gi,  
đường dn tp...  
Format Page Number: to và định dng strang  
Page Setup: định dng lề  
: Chuyn gia Header và Footer  
Lưu ý: Có thể định dng li Font ch, thay đổi mu, to Shading  
thêm hình đồ ho... để trang trí Header và Footer  
3. Autocorrect - Tự động phát hin sai và sa li: Word có thtự động  
phát hin li sai chính tca tiếng Anh, ví dta gõ “teh” thì Autocorrect  
sa li thành “the”. Hoc hàng ngày khi đánh văn bn có rt nhiu từ  
trùng nhau, ta có thto cách đánh nhanh thông qua Autocorrect. Ví dụ  
mun hin tkinh tế ta chcn gõ kt.  
- Tools/AutoCorrect Options  
Trang 7  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
- Replace: đánh tviết tt (kt)  
- With: đánh t“kinh tế”  
Hoc đánh t“kinh tế” vào văn bn ri tô đen nó và chn  
Tools/AutoCorrect Options, đánh tviết tt kt vào ô Replace.  
Correct two initial capitals: viết hoa 2 kí tự đầu  
Capitalize first letter of sentences: viết hoa chữ đầu trong câu  
Capitalize first letter of tables cells: viết hoa chữ đầu trong ô  
Capitalize name of day: viết hoa ngày  
Replace text as you type: thay đổi các kí ttrong AutoCorrect  
(chn mc này thì mi sa li tiếng Anh và hin các ttrong  
AutoCorrect được)  
- Cách sdng: đánh kt ri gõ du cách.  
4. To AutoText: to mt định dng sn để khi cn gi ra và sdng rt  
nhanh. Thông thường là mu báo cáo, công văn hoc bng dliu...  
- Gõ đon văn bn hoc định dng cn to  
- Menu Insert->AutoText/New  
- Đặt tên  
- OK  
- Cách sdng: trên màn hình son tho, gõ tên ca AutoText  
va to, gõ F3  
Trang 8  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
5. Bullets và Numbering: Đối vi nhng phn văn bn có tính cht lit  
kê dưới dng danh sách các khon mc, ta có thto danh sách khon  
mc dng ký hiu và stht.  
- Format/ Bullets và Numbering/ Bullets: các kiu Bullets có sn  
hin ra để chn.  
Ngoài ra, ta còn có thchn các mu khác bng cách chn  
Customize/Character hoc Picture để vào bng chn 1 kiu bullet  
mi. Chú ý Indent At là vtrí tht vào tltrái.  
- Format/ Bullets và Numbering/Numbered: các kiu Number có  
sn hin ra để chn.  
Ngoài ra, ta còn có thchn các kiu đánh skhác bng cách chn  
Customize.  
Number Formamt: định dng li cách đánh s1.; (1); 1)...  
Number Style: kiu s, la mã, abc,...  
Trang 9  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
Start At: bt đầu đánh stừ  
Chú ý Indent At là vtrí tht vào tltrái.  
6. Thiết lp và sp thng các đim dng (Tabs)  
Tn cùng phía bên trái ca thước đo bn sthy mt nút được gi là nút  
chn đim dng. Khi đầu (theo ngm định), nút đó có dng  
(dùng để  
căn thng trái), nháy chut ở đó, nó biến thành dng  
thng gia), nháy chut ln thhai ở đó nó scó dng  
(dùng để căn  
(dùng để căn  
thng phi) và cui cùng, nếu nháy chut thêm mt ln na, nó strvề  
dng ban đầu. Nháy chut nút này ta có ththiết đặt nhanh các đim  
dng để căn trái, căn gia hay căn phi văn bn. Công vic này tương tự  
như bn làm vic vi máy ch, to các đim dng để căn thng chtheo  
các ct. Thc hin tng bước sau đây giúp bn biết cách thiết đặt các  
đim dng ti các vtrí mong mun.  
- Nháy nút chn đim dng đến khi nó phn ánh đim dng căn  
thng trái .  
- Trên thước, nháy đim 1 cm. Đim dng căn thng trái xut  
hin.  
- Nháy li . Đim dng thay đổi thành đim dng căn gia .  
Trên thước, nháy đim 5 cm.  
- Nháy li . Đim dng thay đổi thành đim dng căn thng  
phi . Trên thước, nháy đim 9 cm.  
- Nhn phím Tab. Gõ Căn thng Trái.  
- Nhn phím Tab. Gõ Căn gia.  
- Nhn phím Tab. Gõ Căn thng Phi.  
Trang 10  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
- Nhn phím Enter và lp li 3 bước cui vi ba tTrái, Gia  
Phi.  
Tài liu bây gihin thba đim dng có thcó trong Word như minh  
ha dưới đây:  
Căn thng trái Căn thng gia  
Trái Gia  
Căn thng phi  
Phi  
7. Định dng văn bn: Định dng (formatting) mt văn bn tc là dùng  
các kiu dáng để làm cho văn bn rõ ràng mch lc và thng nht định  
dng trong toàn btài liu. Kiu dáng bao gm: kiu phông, kích cỡ  
phông, khong cách gia các dòng, khong cách gia các đon, căn lề  
trái, phi hay căn đều 2 bên, lùi vào đầu dòng... Kiu dáng thường được  
áp dng cho đơn vị đon mt cách tự động, nếu mun định dng kiu  
khác cho mt phn văn bn trong đon bn phi chn riêng đon đó và  
định dng li kiu phông và kích cphông.  
- Căn lphi, trái, gia, căn đều 2 bên: tô đen đon văn bn cn  
chnh l, chn Format/Paragraph/Aligement, chn  
.
Hoc chn biu tượng thích hp  
- To  
khong  
cách  
gia  
các  
đon  
văn  
bn:  
Format/Paragraph/Spacing, khai báo tham svào ô Before  
(khong cách trước đon văn bn) và After: (khong cách sau  
đon văn bn).  
Trang 11  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
- To khong cách gia các dòng trong đon văn bn:  
Format/Paragraph/LineSpacing:  
Gm các kiu Single: bình thường  
1.5 lines: gp 1,5 ln bình thường  
Double: gp 2 ln bình thường  
At least, Exactly: đánh skhong cách cn vào ô At hoc bm  
ttăng gim dn.  
- Special:  
Fisrt line dòng đầu tiên tht vào: đánh skhong cách vào ô  
By hoc bm ttăng gim dn.  
Hanging các dòng trong đon văn bn tht vào: đánh số  
khong cách vào ô By hoc bm ttăng gim dn.  
Chn phông ch, cchvà kiu chữ  
Word cung cp cho ta hai khnăng để chn phông ch, cchvà kiu  
ch. Kiu chbao gm kiu chữ đậm, kiu chnghiêng và kiu chcó  
gch dưới; ngoài ra nếu vi mt phông chcòn có các kiu khác, Word  
cũng hin thcho ta biết.  
Trên thanh công cụ định dng ta có ththy nhng nút sau:  
Mun thay đổi phông và cchca các ký t, ta thc hin các bước sau:  
- Trước hết ta chn các ký tự đó bng cách bôi đen  
Trang 12  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
- Nháy chut nút  
(tên phông ch). Chúng ta snhn  
được danh sách các phông chvi nhng cchữ đã được cài đặt,  
nháy chut để chn phông chthích hp  
- Nháy chut nút  
(cch) để chn cch.  
8. Kim tra li chính ttiếng Anh ca văn bn  
- Tools/Spelling and Grammar: hin ra các tgn ging vi tsai  
máy tìm thy  
- Ignore Once: bqua không kim tra từ đó  
- Ignore all: bqua tt ccác tsai tìm đợc trc đó  
- Add to directory: thêm tvào danh mc  
- Change: thay tmi đã chn vào văn bn  
- Change All: thay tmi đã chn vào tt ccác nơi có tsai ca  
văn bn  
- AutoCorrect: tự động thay đổi tgi ý hin ti  
9. Tìm và thay từ đồng nghĩa:  
- Tô tcn tìm  
- Tools/Language/Thesaurus  
Trang 13  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
- Chn tcn thay  
- Chn Replace  
10. To bng - Table: mt table được to tcác hàng và các ct, giao  
ca hàng và ct là mt ô. Ta có thlàm đầy các ô bng text và các hình  
đồ ho.  
- Table/Inser Table  
Number of Columns: đánh sct cn thiết ca bng hoc chn  
ꢁꢀtăng gim sct  
Number of Rows: đánh shàng (dòng) cn thiết ca bng hoc  
chn ꢁꢀtăng gim shàng.  
Auto Format: cung cp nhanh các thiết kế table có sn  
Trang 14  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
Hoc chn biu tượng Insert Table trên thanh công cvà tô shàng ct  
cn cho bng.  
- Thay đổi độ rng ct và dòng: dùng chut để vào đường kct cho  
đến khi to ra mũi tên hai chiu, bm chut kéo tăng gim độ rng tuỳ  
theo yêu cu.  
- Thêm ct/dòng: Table/Insert  
Columns to the Left: thêm ct vào bên trái con trỏ  
Columns to the Right: thêm ct vào bên phi con trỏ  
Row Above: thêm dòng trên con trỏ  
Row Below: thêm dòng dưới con trỏ  
Cells: thêm ô  
- Xóa ct/dòng: tô ct/dòng cn xoá Table/Delete  
Trang 15  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
Table: xóa ctable  
Columns: xoá ct  
Row: xoá dòng  
Cells: xoá ô  
- Tách ct: mun chia 1 ct đã to thành nhiu ct. Tô ct cn chia,  
chn Table/Split Cells  
Number of column: khai sct cn tách  
Number of row: khai sdòng cn tách  
- Hp ct: tô các ct cn hp, Table/Merge Cells  
- Các công thc tính toán sliu đơn gin: đặt con trti vtrí cn để  
kết qu, Table/Formular  
Formular: tên hàm (tính tng, tính trung bình,...)  
Number Format: kiu định dng ca số  
Paste Function: chn kiu hàm  
OK  
- Kết hp bng và text:  
Table/Table Properties  
Trang 16  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
Left: text snm bên trái bng  
Center: bng snm bên gia bng  
Right: text snm bên phi bng  
Around: text snm xung quanh bng  
Lp li tiêu đề ca table trên các trang liên tiếp: bng dliu gm  
nhiu trang, nếu không có tiêu đề thì rt khó đọc dliu bên trong bng.  
Để hin tiêu đề ca bng cho tt ccác trang ta làm như sau:  
- Tô vùng tiêu đề bng  
- Table/Heading Rows Repeat  
11. In văn bn: sau khi hoàn thành văn bn ta tiến hành in ra giy. Tuy  
nhiên, trước khi in có thxem trước. Ti đây ta cũng có thchnh l, xem  
nhiu trang mt lúc.  
- File/Print Preview  
- File/Print  
Trang 17  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
Name: Chn máy in  
Page Range: chn in bao nhiêu trang  
All: tt cvăn bn  
Current Page: in trang hin ti  
Pages: in ttrang - đến trang (ví dnếu mun in các trang 1, 3, 5  
đến 12 thì bn gõ 1, 3, 5-12)  
Number of Copies: sbn in  
Có thin các trang chn, lẻ  
Có thin nhiu trang trên 1 tgiy  
Chn khgiy: thông thường in dc chn giy A4  
Trang 18  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
BÀI 3: MT SCHC NĂNG NÂNG CAO  
1. Chèn dliu tmt file khác: trong quá trình son tho văn bn, ta  
mun kết hp nhiu file li vi nhau hoc chèn thêm mt sfile hình nh  
vào.  
- Đặt con trti vtrí cn chèn file  
- Insert/File  
- Tìm đúng đường dn file cn chèn  
- Insert  
Chèn file hình nh  
- Đặt con trti vtrí cn chèn file  
- Insert/Picture  
- From File  
Trang 19  
Tài liu hướng dn sdng Microsoft Word XP  
- Tìm đúng đường dn file nh cn chèn  
- Insert  
2. Template  
Sdng các Template có sn: Trong Word có rt nhiu mu có thdùng  
để to mt tài liu mi nhanh chóng và ddàng. Mu là tp hp các định  
dng được thiết kế sn cho vic son văn bn theo mt mc đích nào đó,  
ví dnhư: mu thư, fax (Letters & Faxes); mu Bn ghi nh(Memos);  
mu Báo cáo (Reports)... được trình bày các dng khác nhau và nhóm  
li trong kp hsơ Templates. Sdng các mu này như mt sgi ý về  
cách trình bày và ý chính cho tài liu mi mà bn cn to.  
- File/New/General Templates  
Trang 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 29 trang yennguyen 13/04/2022 4620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word XP", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_su_dung_microsoft_word_xp.pdf