Khóa luận Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty TNHH Thiên Nam

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN  
KHOA KINH T& KTOÁN  
----    ----  
KHÓA LUN TT NGHIP  
Đề tài:  
PHÂN TÍCH HIU QUKINH DOANH CA  
CÔNG TY TNHH THIÊN NAM  
Sinh viên thc hin  
: Lê ThKim Phng  
: Kế toán K35A  
Lớp  
Giảng viên hướng dn : Th.S Lê Vũ Tường Vy  
Bình Định, tháng 05 năm 2016  
NHN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DN  
Htên sinh viên thc hin: Lê ThKim Phng  
Lp: Kế toán 35A Khóa: 35  
Tên đề tài: Phân tích hiu qukinh doanh ca Công ty TNHH Thiên Nam  
Tính cht ca đề tài: ..........................................................................................  
I. Ni dung ca nhn xét:  
1. Tình hình thc hin:......................................................................................  
...........................................................................................................................  
...........................................................................................................................  
2. Ni dung của đề tài: ......................................................................................  
...........................................................................................................................  
- Cơ sở lý thuyết:.......................................................................................  
...................................................................................................................  
- Cơ sở sliu: ..........................................................................................  
...................................................................................................................  
- Phương pháp giải quyết vấn đề: .............................................................  
...................................................................................................................  
3. Hình thc của đề tài:  
...........................................................................................................................  
-Hình thc trình bày:  
.................................................................................................................  
-Kết cu của đề tài:  
.................................................................................................................  
4. Nhng nhn xét khác: ...................................................................................  
II. Đánh giá cho điểm:  
Tiến trình làm đề tài:  
Nội dung đề tài:  
……  
……  
…….  
…….  
Hình thức đề tài:  
Tng cng:  
Ngày …tháng….năm 2016  
Giáo viên hướng dn  
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN PHN BIN  
Htên sinh viên thc hin: Lê ThKim Phng  
Lp: Kế toán 35A Khóa: 35  
Tên đề tài: Phân tích hiu qukinh doanh ca công ty TNHH Thiên Nam  
Tính cht của đề tài: ..........................................................................................  
I. Ni dung ca nhn xét:  
...........................................................................................................................  
...........................................................................................................................  
...........................................................................................................................  
...........................................................................................................................  
...........................................................................................................................  
II. Hình thc của đề tài:  
Hình thc trình bày:................................................................................  
.................................................................................................................  
Kết cu của đề tài:...................................................................................  
.................................................................................................................  
III. Nhng nhn xét khác:..............................................................................  
IV. Đánh giá cho điểm:  
Nội dung đề tài:  
Hình thức đề tài:  
Tng cng:  
……..  
……..  
……..  
Ngày ….tháng….năm 2016  
Giáo viên phn bin  
MỤC LỤC  
MỤC LỤC  
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT  
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU  
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................. 1  
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ  
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP...................................................... 3  
1.1. Khái quát chung về hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp ..................... 3  
1.1.1. Phân biệt hiệu quả và kết quả .......................................................................3  
1.1.2. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh ...............................................................3  
1.1.3. Phân loại hiệu quả kinh doanh......................................................................3  
1.1.3.1. Hiu qukinh tế ....................................................................................3  
1.1.3.2. Hiu quhi......................................................................................4  
1.1.4. Bản chất của hiệu quả kinh doanh ................................................................4  
1.2. Nguồn tài liệu sử dụng để phân tích .......................................................... 5  
1.2.1. Nguồn tài liệu bên trong doanh nghiệp.........................................................5  
1.2.1.1. Bảng cân đối kế toán: ............................................................................6  
1.2.1.2. Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh: ..............................................12  
1.2.1.3. Báo cáo lưu chuyển tin t: .................................................................13  
1.2.1.4. Thuyết minh báo cáo tài chính:...........................................................20  
1.2.2. Nguồn tài liệu bên ngoài DN......................................................................21  
1.3. Các phương pháp sử dụng trong phân tích hiệu quả kinh doanh............. 21  
1.3.1. Phương pháp so sánh ..................................................................................21  
1.3.2. Phương pháp chi tiết ...................................................................................23  
1.3.3. Phương pháp loại trừ ..................................................................................24  
1.3.4. Phương pháp liên hệ cân đối.......................................................................27  
1.3.5. Phương pháp phân tích Dupont ..................................................................28  
1.3.7. Các phương pháp phân tích khác................................................................29  
1.4. Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh tổng quát............................. 30  
1.5. Nội dung phân tích hiệu quả kinh doanh của DN.................................... 32  
1.5.1. Đánh giá khái quát hiệu quả kinh doanh ....................................................32  
1.5.2. Phân tích hiệu quả kinh doanh qua các chỉ tiêu hiệu qu...........................33  
1.5.2.1. Các chtiêu phân tích hiu qusdng tài sn ..................................33  
1.5.2.2. Các chtiêu phân tích hiu qusdng ngun vn............................36  
1.5.2.3. Các chtiêu phân tích hiu qusdng chi phí..................................40  
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY  
TNHH THIÊN NAM...................................................................................... 41  
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Thiên Nam................................ 41  
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Thiên Nam ...........41  
2.1.1.1. Tên, đa chCông ty ............................................................................41  
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát trin ca công ty TNHH Thiên Nam....41  
2.1.1.3. Quy mô hin ti ca công ty................................................................42  
2.1.1.4. Kết qukinh doanh của Công ty, đóng góp vào ngân sách qua các năm  
..........................................................................................................................43  
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty TNHH Thiên Nam ..........................43  
2.1.2.1. Chức năng............................................................................................43  
2.1.2.2. Nhim v.............................................................................................44  
2.1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty ...............................44  
2.1.3.1. Loi hình kinh doanh và các loi hàng hoá chyếu ...........................44  
2.1.3.2. Thị trường đu vào và thị trường đầu ra ca Công ty.........................44  
2.1.3.3. Vn kinh doanh ca công ty................................................................45  
2.1.3.4. Đặc điểm ngun lc chyếu...............................................................45  
2.1.4. Đặc điểm tổ chức SXKD và tổ chức quản lý tại công ty............................46  
2.1.4.1. Đặc điểm tchc SXKD.....................................................................46  
2.1.4.2. Đặc điểm tchc qun lý....................................................................50  
2.1.5. Đặc điểm tổ chức kế toán tại công ty TNHH Thiên Nam ..........................51  
2.1.5.1. Mô hình tổ chức kế toán ......................................................................51  
2.1.5.2. Bmáy kế toán ti Công ty TNHH Thiên Nam..................................52  
2.1.5.3. Hình thc kế toán áp dng ti công ty TNHH Thiên Nam .................53  
2.2. Phân tích hiệu quả SXKD tại công ty TNHH Thiên Nam....................... 55  
2.2.1. Đánh giá khái quát hiệu quả kinh doanh ....................................................55  
2.2.2. Phân tích hiệu quả kinh doanh qua các chỉ tiêu hiệu qu...........................60  
2.2.2.1. Các chtiêu phân tích hiu qusdng tài sn ..................................60  
2.2.2.2. Các chtiêu phân tích hiu qusdng ngun vn............................73  
2.2.2.3. Các chtiêu phân tích hiu qusdng chi phí..................................78  
CHƯƠNG 3 MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP NHẰM  
NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH  
THIÊN NAM ................................................................................................. 82  
3.1. Nhận xét chung về công tác kế toán của công ty TNHH Thiên Nam ..... 82  
3.2. Nhận xét về hiệu quả kinh doanh của công ty TNHH Thiên Nam.......... 83  
3.3. Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty TNHH  
Thiên Nam....................................................................................................... 86  
3.3.1. Nâng cao hiệu quả sử dụng TSNH .............................................................86  
3.3.2. Tăng cường huy động vốn chủ sở hữu, giảm nợ phải trả ...........................88  
3.3.3. Đào tạo nâng cao trình độ, nâng cao tay nghề cho người lao động............90  
3.3.4. Kiểm soát chi phí và thc hiện chính sách tiết kiệm chi phí chặt ch........91  
3.3.5. Chú trọng đến mảng dự báo, lập kế hoạch kinh doanh, chiến lược kinh  
doanh.....................................................................................................................92  
3.3.6. Nâng cao hiệu quả cạnh tranh.....................................................................93  
3.3.7. Đầu tư mua sắm máy móc TSCĐ...............................................................94  
KẾT LUẬN.................................................................................................... 96  
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO  
PHỤ LỤC  
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT  
STT  
Chviết tt  
Chviết đầy đủ  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bq  
BTC  
CN  
CP QLDN  
CPBH  
CPTC  
CSH  
Cty  
Bình quân  
Btài chính  
Công nhân  
Chi phí qun lý doanh nghip  
Chi phí bán hàng  
Chi phí tài chính  
Chshu  
Công ty  
DN  
Doanh nghip  
Doanh thu thun  
Giá trị gia tăng  
Hàng tn kho  
Li nhun sau thuế  
Li nhuận trước thuế  
Li nhun thun  
Mã số  
10 DTT  
11 GTGT  
12 HTK  
13 LNST  
14 LNTT  
15 LNT  
16 MS  
17 NPT  
18 NSNN  
19 NVL  
20 QĐ  
Nphi trả  
Ngân sách nhà nước  
Nguyên vt liu  
Quyết đnh  
21 SX  
Sn xut  
22 SXKD  
23 TMCP  
24 TNDN  
25 TNHH  
26 TSCĐ  
27 TSDH  
28 TSNH  
29 TT  
Sn xut kinh doanh  
Thương mại cphn  
Thu nhp doanh nghip  
Trách nhim hu hn  
Tài sn cố định  
Tài sn dài hn  
Tài sn ngn hn  
Thông tư  
30 UBND  
31 XDCB  
32 XK  
y ban nhân dân  
Xây dựng cơ bản  
Xut khu  
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU  
BẢNG  
Bảng 1.1. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh dạng so sánh............................. 33  
Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2013 đến năm 2015........... 43  
Bảng 2.2. Tình hình sử dụng TSCĐ................................................................ 45  
Bảng 2.3. Tình hình lao động tính đến tháng 3 năm 2016.............................. 46  
Bảng 2.4. Báo cáo kết quả kinh doanh dạng so sánh trong giai đoạn 2013 –  
2015................................................................................................................. 56  
Bảng 2.5. Các nhóm chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng tài sản và nguồn vốn  
......................................................................................................................... 62  
Bảng 2.6. Bảng phân tích hiệu quả chi phí trong giai đoạn 2013 – 2015....... 79  
SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 2.1. Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của Cty TNHH Thiên Nam  
......................................................................................................................... 46  
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức SXKD tại Công ty TNHH Thiên Nam................. 48  
Sơ đồ 2.3. Bộ máy quản lý của Cty TNHH Thiên Nam ................................. 50  
Sơ đồ 2.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại Cty TNHH Thiên Nam ..................... 52  
Sơ đồ 2.5: Hình thức ghi sổ kế toán “chứng từ ghi sổ” .................................. 54  
1
LỜI MỞ ĐẦU  
1. Tính cấp thiết của đề tài  
Trong giai đoạn hin nay, khi nn kinh tế của đất nước chuyn sang nn  
kinh tế thị trường thì scnh tranh ca các doanh nghip ngày càng khc lit  
hơn nữa. Điều này đòi hi các nhà qun trca công ty phi biết rõ thc lc  
ca công ty mình mà đề ra những phương hướng phát trin phù hp.  
Để làm được điều này nhà qun trphi thc hin nghiêm túc vic phân  
tích kết quhoạt động kinh doanh ca mình. Vic phân tích hiu qukinh  
doanh ca công ty là một điều cn thiết, từ đó ta có thể thấy được tình hình sử  
dng tài sn, tình hình sdng vốn như thế nào, có thể đạt được hiu quhay  
không, có những ưu điểm nào, nhược điểm nào cn khc phc. Nhm mc  
đích chung là nâng cao hiệu quhoạt động ca công ty, giúp cho các nhà  
qun trca doanh nghip kim tra chính xác các hoạt động kinh doanh, phát  
hin những điểm không phù hợp để từ đó hoàn thiện cơ chế tài chính, điều  
chỉnh xu hướng kinh doanh, góp phn tạo điều kin cho doanh nghiệp tăng  
trưởng và phát trin bn vng.  
Để hiểu sâu hơn về tm quan trng ca vic phân tích hiu qukinh  
doanh ca doanh nghip nên em chọn đề tài: “Phân tích hiu qukinh  
doanh ca công ty TNHH Thiên Nam”.  
2. Mục đích nghiên cứu  
Khóa lun tt nghiệp được thc hin nhm gii quyết các mục đích sau:  
- Hthng hóa li nhng kiến thức đã học, trong đó chủ yếu là lý thuyết  
vphân tích hiu qukinh doanh ca doanh nghip.  
- Phân tích và đánh giá hiu qukinh doanh ca công ty TNHH Thiên  
Nam.  
- Da vào thc trạng đã phân tích, từ đó rút ra nhận xét và đưa ra những  
gii pháp nhm nâng cao hiu qukinh doanh ti công ty TNHH Thiên Nam.  
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu  
- Đối tượng nghiên cu ca khóa lun tt nghip này là phân tích hiu  
qukinh doanh ti công ty TNHH Thiên Nam.  
- Phm vi nghiên cu  
+ Phm vi vkhông gian  
Khóa lun tt nghiệp được thc hin ti công ty TNHH Thiên Nam.  
+ Phm vi vthi gian  
2
Khóa lun tt nghiệp được thc hin từ ngày 18 tháng 1 đến hết ngày 3  
tháng 4 năm 2016 và sử dng sliu tài chính ca công ty TNHH Thiên Nam  
trong 3 năm từ năm 2013 đến năm 2015.  
4. Phương pháp nghiên cứu  
Da vào nhng kiến thức đã hc kết hp vi tình hình thc tin và thông  
tin tng hợp được trong quá trình hc tp, tiến hành tng kết và thc hin  
khóa lun tt nghip da trên những phương pháp đã học, trong đó các  
phương pháp phân tích như: phương pháp so sánh, phương pháp chi tiết,  
phương pháp loại trừ, phương pháp phân tích Dupont,…được sdng chủ  
yếu.  
5. Những đóng góp của đề tài  
Vmt lý lun: giúp cng cli nhng kiến thức đã hc và vn dng vào  
thc tin tại đơn vị thc tập để phân tích hiu qukinh doanh ca công ty.  
Vmt thc tin: phân tích thc trạng, nêu ra điểm mạnh, điểm yếu và  
đề ra gii pháp nhm nâng cao hiu qukinh doanh ca công ty TNHH Thiên  
Nam.  
6. Kết cấu của Khóa luận tốt nghiệp  
Ngoài phn mở đầu và kết lun thì kết cu ca khóa lun tt nghip bao  
gồm 3 chương:  
- Chương 1: Cơ sở lý lun chung vphân tích hiu qukinh doanh ca  
doanh nghip  
- Chương 2: Phân tích hiệu qukinh doanh ca công ty TNHH Thiên  
Nam  
- Chương 3: Một sý kiến nhn xét và gii pháp nhm nâng cao hiu  
qukinh doanh ti công ty TNHH Thiên Nam.  
Thi gian thc tp ti công ty TNHH Thiên Nam có hn cùng với lượng  
kiến thc còn hn chế nên bài khóa lun tt nghip ca em còn nhiu thiếu  
sót, rt mong nhận được ý kiến đóng góp ca quý thầy cô. Qua đây, em xin  
chân thành cảm ơn cô giáo hướng dn Thc sĩ Lê Vũ Tường Vy và các anh  
chtrong phòng kế toán cũng như các phòng ban khác tại công ty đã hướng  
dn nhit tình giúp em hoàn thin bài khóa lun tt nghip ca mình.  
Bình Định, ngày 26 tháng 05 năm 2016  
Sinh viên thc hin  
Lê ThKim Phng  
3
CHƯƠNG 1  
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH  
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP  
1.1. Khái quát chung về hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp  
1.1.1. Phân biệt hiệu quả và kết quả  
Kết qulà nhng thành quả DN đạt được trong quá trình hoạt động ca  
mình, bao gm:  
+ Kết quả trung gian như: khối lượng sn phm sn xut, khối lượng tiêu  
th, doanh thu tiêu th.  
+ Kết qucuối cùng như: lợi nhuận trước thuế, li nhun sau thuế…  
Hiu qulà chtiêu phn ánh kết quả thu được trong mi quan hvi  
ngun lc sdng (tài sn, ngun vốn, lao động, chi phí…):  
Kết quả đầu ra  
Hiu qu=  
Ngun lực đầu vào  
Hoc  
Ngun lực đầu vào  
Hiu qu=  
Kết quả đầu ra  
Như vậy, xác định các chtiêu phân tích hiu qucn có các tài liu về  
các chtiêu phn ánh kết quả đầu ra và ngun lực đầu vào.  
1.1.2. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh  
Hiu qukinh doanh là mt phm trù kinh tế được biu hin bng hệ  
thng chtiêu kinh tế đặc trưng thiết lập trên cơ sở so sánh tương quan giữa  
kết quả đầu ra vi chi phí hoc các yếu tố đầu vào, qua đó phản ánh trình độ  
sdng chi phí và các yếu tố đầu vào nhằm đạt được kết qucao nht trong  
điều kin kết hp hài hòa gia hiu qukinh tế và hiu quhi.  
1.1.3. Phân loi hiệu quả kinh doanh  
Căn cứ vào ni dung và tính cht ca kết qucũng như đáp ứng nhu cu  
đa dạng ca mục tiêu, người ta đưa ra hiệu quSXKD thành hai loi là hiu  
qukinh tế và hiu quxã hi.  
1.1.3.1. Hiệu quả kinh tế  
Hiu qukinh tế là mi quan hgia kết quSX và kinh tế đạt được so  
vi chi phí bra trong vic sdng các ngun lc, tc là hiu qukinh tế là  
4
tác dng ca xã hội đạt được trong quá trình SX và kinh doanh cũng như quá  
trình tái to SX xã hi trong vic to ra ca ci vt cht và các dch vkhác,  
bao gm các hiu qusau:  
- Hiu quca các hoạt động SXKD chính và phlà khon chênh lch  
gia doanh thu tiêu thsn phm và cung cp dch vvà chi phí cho vic  
SXKD khối lượng sn phm và dch vụ đó.  
- Hiu qudo các hoạt động khác mang li là li nhuận thu được do kết  
quca các hoạt động kinh tế khác.  
1.1.3.2. Hiệu quả xã hội  
Hiu quả đạt được trong quá trình SXKD biu thqua việc đóng góp của  
DN đối vi nn kinh tế của đất nước. Khi DN hoạt động SXKD có hiu quả  
đạt được li nhun có đóng góp cho nền kinh tế, xã hi trên nhng khía cnh:  
- Tăng sản phm xã hi.  
- Nâng cao chất lượng hàng hóa, hthp giá thành, góp phn ổn định  
tăng trưởng nn kinh tế.  
- To vic làm cho nhiều lao động.  
- Tăng nguồn thu cho ngân sách.  
1.1.4. Bản chất của hiệu quả kinh doanh  
Theo nghĩa tổng quát thì hiu qukinh tế là phm trù phn ánh trình độ  
quản lý, đảm bo thc hin có kết qucao vnhim vkinh tế xã hội đặt ra  
vi chi phí nhnht.  
Phm trù kinh tế đưc hiu ở hai góc độ đó là định tính và định lượng:  
- Vmặt định lượng: hiu qukinh tế ca vic thc hin mi nhim vụ  
kinh tế xã hi biu hin mối tương quan giữa kết quả thu được vi chi phí bỏ  
ra. Nếu xét tng hp thì người ta chthu lại được hiu qukinh tế khi kết quả  
thu vlớn hơn chi phí bỏ ra, chênh lch càng ln thì hiu qucàng cao.  
- Vmặt định tính: mức độ hiu qukinh tế thu được phn ánh trình độ  
năng lực qun lý SXKD.  
Hiu qukinh tế không đồng nht vi kết qukinh tế. Hiu qukinh tế  
là phm trù so sánh, thhin mi quan tâm gia cái bra và cái thu v. Kết  
quchlà yếu tcn thiết để phân tích đánh giá hiệu qutbn thân mình,  
5
kết quả chưa thể hiện được nó to ra mức độ nào và chi phí nào, có nghĩa  
riêng kết quả chưa thể hiện được chất lượng to ra nó.  
Bn cht ca hiu qukinh tế là biu hin mc tiêu phát trin kinh tế và  
các hoạt động SXKD, tc là tha mãn tốt hơn nhu cầu ca thị trường. Vì vy,  
nói đến hiu quả là nói đến mức độ tha mãn nhu cu vi vic la chn và sử  
dng ngun lc có gii hn tức là nói đến kết qukinh tế trong vic tha mãn  
nhu cu.  
1.2. Nguồn tài liệu sử dụng để phân tích  
1.2.1. Nguồn tài liệu bên trong doanh nghiệp  
Thông tin bên trong ca mt DN là mi nguồn thông tin liên quan đến  
DN đó. Ví dụ: thông tin vthị trường ca DN, thông tin vnhân s, … trong  
đó, hệ thng báo cáo tài chính và báo cáo kế toán qun trca DN, sn phm  
cui cùng ca công tác kế toán thông tin vkế toán là nguồn thông tin đặc  
bit cn thiết, mang tính bt buc. Thông tin kế toán phn ánh mt cách hệ  
thng tình hình tài sn ca mt DN ti thời điểm, kết quhoạt động kinh  
doanh và tình hình sdng vn trong nhng thời điểm nhất định. Thông tin  
kế toán cũng giúp cho các đối tượng sdng thông tin tài chính nhn biết  
được thc trng tài chính, tình hình SXKD tại DN để từ đó ra quyết định phù  
hp. Sn phm cui cùng ca chu trình kế toán sliu là hthng báo cáo kế  
toán ca DN. Vì vy, thông tin kế toán được phản ánh đầy đủ trong hthng  
báo cáo kế toán ca DN.  
Hthống báo cáo tài chính được quy định trong chế độ kế toán ti Thông  
tư số 200/2014/TT BTC ban hành vào ngày 22/12/2014 ca Btài chính.  
Bao gm:  
- Bảng cân đối kế toán  
- Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh  
- Báo cáo lưu chuyển tin tệ  
- Thuyết minh báo cáo tài chính  
Trong đó, bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quhoạt động kinh doanh  
là hai ngun tài liu chyếu.  
6
1.2.1.1. Bảng cân đối kế toán:  
a) Mục đích của Bảng cân đối kế toán:  
Bảng cân đối kế toán là Báo cáo tài chính tng hp, phn ánh tng quát  
toàn bgiá trtài sn hin có và ngun hình thành tài sản đó của doanh  
nghip ti mt thời điểm nhất định. Sliu trên Bảng cân đối kế toán cho biết  
toàn bgiá trtài sn hin có ca doanh nghiệp theo cơ cấu ca tài sản và cơ  
cungun vn hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán có  
thnhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính ca doanh nghip.  
b) Nguyên tc lp và trình bày Bảng cân đối kế toán:  
Theo quy định ti Chun mc kế toán “Trình bày Báo cáo tài chính” khi  
lp và trình bày Bảng cân đối kế toán phi tuân thcác nguyên tc chung về  
lp và trình bày Báo cáo tài chính. Ngoài ra, trên Bảng cân đối kế toán, các  
khon mc Tài sn và Nphi trphải được trình bày riêng bit thành ngn  
hn và dài hn, tutheo thi hn ca chu kkinh doanh bình thường ca  
doanh nghip, cthể như sau:  
- Đối vi doanh nghip có chu kkinh doanh bình thường trong vòng 12  
tháng, thì Tài sn và Nphi trả được phân thành ngn hn và dài hn theo  
nguyên tc sau:  
+ Tài sn và Nphi trả được thu hi hay thanh toán trong vòng không  
quá 12 tháng ti ktthời điểm báo cáo được xếp vào loi ngn hn;  
+ Tài sn và Nphi trả đưc thu hi hay thanh toán t12 tháng trlên  
ktthời điểm báo cáo được xếp vào loi dài hn.  
- Đối vi doanh nghip có chu kkinh doanh bình thường dài hơn 12  
tháng, thì Tài sn và Nphi trả được phân thành ngn hn và dài hn theo  
điều kin sau:  
+ Tài sn và Nphi trả được thu hi hay thanh toán trong vòng mt chu  
kkinh doanh bình thường được xếp vào loi ngn hn;  
+ Tài sn và Nphi trả được thu hi hay thanh toán trong thi gian dài  
hơn một chu kkinh doanh bình thường được xếp vào loi dài hn.  
Trưng hp này, doanh nghip phi thuyết minh rõ đặc điểm xác định  
chu kỳ kinh doanh thông thường, thi gian bình quân ca chu kkinh doanh  
7
thông thường, các bng chng vchu ksn xut, kinh doanh ca doanh  
nghip cũng như của ngành, lĩnh vực doanh nghip hoạt động.  
- Đối vi các doanh nghip do tính cht hoạt động không thda vào  
chu kỳ kinh doanh để phân bit gia ngn hn và dài hn, thì các Tài sn và  
Nphi trả được trình bày theo tính thanh khon gim dn.  
Khi lp Bảng cân đối kế toán tng hp giữa các đơn vị cấp trên và đơn  
vcấp dưới trc thuộc không có tư cách pháp nhân, đơn vị cp trên phi thc  
hin loi trtt csố dư của các khon mc phát sinh tcác giao dch ni b,  
như các khoản phi thu, phi tr, cho vay ni b.... giữa đơn vị cp trên và  
đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới vi nhau.  
Kthut loi trcác khon mc ni bkhi tng hp Báo cáo giữa đơn  
vcp trên và cấp dưới hch toán phthuc được thc hiện tương tự như kỹ  
thut hp nht Báo cáo tài chính. Các chtiêu không có sliệu được min  
trình bày trên Bảng cân đối kế toán. Doanh nghip chủ động đánh lại sthtự  
ca các chtiêu theo nguyên tc liên tc trong mi phn.  
c) Phương pháp lập Bảng cân đối kế toán:  
Xem hướng dn tại Thông tư 200/2014/TT-BTC và Quyết định  
48/2006/QĐ-BTC và hc phn Tchc hch toán kế toán.  
d) Đọc, hiu Bảng cân đối kế toán:  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền”  
(MS 110):  
Phn ánh toàn bstin và các khoản tương đương tiền hin có ca  
doanh nghip ti thời điểm báo cáo, gm: tin mt ti qu, vàng bc, kim khí  
quý, đá quý, tiền gi ngân hàng (không khn), tiền đang chuyển và các  
khoản tương đương tiền (các khoản đầu tư ngắn hạn như kỳ phiếu ngân hàng,  
tín phiếu kho bc... có thi hn thu hi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng, có  
khả năng chuyển đổi ddàng thành một lượng tiền xác định và không có ri  
ro trong chuyển đổi thành tin ktngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm  
báo cáo).  
Chtiêu mã s110 phn ánh các loi tài sn có tính thanh khon rt cao,  
có thsdụng ngay để thanh toán, chi tiêu; nếu dtrnhiu thì có thể đáp  
ng ngay các nhu cu sdụng nhưng cũng có thể do doanh nghip lp dự  
8
toán không hp lý hoc lãng phí vốn do không được tn dng triệt để; nếu dự  
trít thì có thdo doanh nghip sdụng để đầu tư ngắn hn nhm mục đích  
kiếm li nhanh hoc lp dtoán hp lý nhưng cũng có thể ảnh hưởng đến khả  
năng thanh toán các khoản nngn hn.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn”  
(MS 120):  
Phn ánh tng giá trca các khoản đầu tư ngắn hạn (sau khi đã trừ đi dự  
phòng gim giá chng khoán kinh doanh), bao gm: Chng khoán nm givì  
mục đích kinh doanh, các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn và các  
khoản đầu tư khác có kỳ hn còn li không quá 12 tháng ktthời điểm báo  
cáo.  
Các khoản đầu tư ngắn hạn được phn ánh trong chtiêu này không bao  
gm các khoản đầu tư ngắn hạn đã được trình bày trong chỉ tiêu “Các khoản  
tương đương tiền”, chỉ tiêu “Phải thu vcho vay ngn hạn”.  
Chtiêu MS 120 cho biết năng lực tài chính ca doanh nghip và khả  
năng tận dng vn nhàn ri.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Các khoản phi thu ngn hạn” (MS  
130):  
Phn ánh toàn bgiá trca các khon phi thu ngn hn có khn thu  
hi còn li không quá 12 tháng hoc trong mt chu kkinh doanh thông  
thưng ti thời điểm báo cáo (sau khi trừ đi dự phòng phi thu ngn hn khó  
đòi), như: Phải thu ca khách hàng, trả trước cho người bán, phi thu ni b,  
phi thu theo tiến độ kế hoch hợp đồng xây dng, phi thu vcho vay và  
phi thu ngn hn khác  
Các khon phi thu ngn hn là stài sn doanh nghip bcác cá nhân,  
tchc chiếm dng sdng tm thi do các chính sách tín dụng thương mại,  
các quan htài chính ni b... Vmt pháp lý, các khon phi thu ngn hn  
được coi là khon sdng bt hp pháp ca khách nnếu giá trcác khon  
này nm ngoài thi hn thanh toán.  
Khon phi thu ngn hn nếu được thu hi (gim phi thu) slà ngun  
bsung cho vn kinh doanh (bsung tin) phn ánh khả năng quản lý và thu  
hi ntt; còn nếu có giá trquá ln có nghĩa là doanh nghiệp để vn bị  
9
chiếm dng nhiu, khả năng quản lý và thu hi nkém hoặc đang sử dng tín  
dụng thương mại để thúc đẩy tiêu th; nếu có giá trquá nhcó nghĩa là  
doanh nghiệp đang thắt cht tín dụng thương mại.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Hàng tồn kho” (MS 140):  
Phn ánh toàn bgiá trhin có ca các loi Hàng tn kho dtrcho  
quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip ti thời điểm báo cáo (sau khi  
đã trừ đi dự phòng gim giá hàng tn kho) bao gm: Hàng mua đang đi  
đường, Nguyên vt liu, công cdng c, thành phm, hàng hóa, chi phí sn  
xut, kinh doanh ddang; hàng gửi đi bán, hàng hóa kho bảo thuế. Chtiêu  
này không bao gm giá trchi phí sn xut kinh doanh ddang dài hn và giá  
trthiết b, vật tư, phụ tùng thay thế dài hn.  
Giá trkhon mc này tùy thuc rt nhiều vào đặc điểm hoạt động cung  
ng, sn xut và tiêu th, chính sách dtrca doanh nghiệp, đặc điểm ca  
mi loi hàng tn kho.  
Ví d: Hàng tn kho ca doanh nghiệp năm nay tăng so với năm trước,  
trong đó chủ yếu là nguyên vt liệu tăng, từ đó có thể đánh giá: doanh nghiệp  
mrng sn xut hoặc đơn đặt hàng tăng nên phải dtrthêm hoc chính  
sách dtrkhông hp lý nên đã để nguyên vt liu tồn đọng; nếu hàng tn  
kho tăng do sản phẩm tăng, có thể đánh giá: doanh nghiệp nhận được nhiu  
đơn hàng hơn (với điều kin sn phm ca doanh nghip là loại được tiêu thụ  
vào những tháng đầu năm) hoặc doanh nghip không tiêu thụ được.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Tài sn ngn hn khác(Mã s150):  
Phn ánh tng giá trcác tài sn ngn hn khác có thi hn thu hi hoc  
sdng không quá 12 tháng ti thời điểm báo cáo, như chi phí trả trước ngn  
hn, thuế GTGT còn được khu tr, các khon thuế phi thu, giao dch mua  
bán li trái phiếu Chính phvà tài sn ngn hn khác ti thời điểm báo cáo.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Các khoản phi thu dài hạn” (MS 210):  
Phn ánh toàn bgiá trca các khon phi thu có khn thu hi trên 12  
tháng hoặc hơn một chu ksn xut, kinh doanh ti thời điểm báo cáo, như:  
Phi thu ca khách hàng, vn kinh doanh ở đơn vị trc thuc, phi thu ni b,  
phi thu vcho vay, phi thu khác (sau khi trừ đi dự phòng phi thu dài hn  
khó đòi).  
10  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Tài sản cố định” (MS 220):  
Phn ánh toàn bgiá trcòn li (nguyên giá trgiá trhao mòn lũy kế)  
ca các loại TSCĐ hữu hình, vô hình, thuê tài chính và chi phí XDCB dở  
dang (XDCB, các loại TSCĐ đang đầu tư mua sm, chi phí sa cha ln  
TSCĐ dở dang hoặc đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao hoặc chưa đưa vào  
sdng) hin có ti thời điểm báo cáo.  
Chtiêu này bị ảnh hưởng bởi phương pháp khấu hao doanh nghip sử  
dụng. Tùy đặc điểm ca tng loi tài sản được phn ánh trong chtiêu này và  
mi liên hgia các loi tài sản để có những đánh giá phù hợp.  
Ví d: chi phí xây dựng cơ bản dở dang năm nay tăng so với năm trước  
do doanh nghiệp đầu tư mua sắm dây chuyn sn xuất và đang trong quá trình  
lắp đặt để chun bthay thế dây chuyn sn xut cũ, trong khi đó TSCĐ hữu  
hình gim do dây chuyn sn xuất đã khu hao gn hết, do đó có thể đánh giá  
sự đầu tư này là hợp lý.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Bất động sản đầu tư” (MS 230):  
Phn ánh toàn bgiá trcòn li ca các loi bất động sản đầu tư tại thi  
điểm báo cáo.  
Chtiêu này chu ảnh hưởng của phương pháp khấu hao doanh nghip sử  
dng. Bất động sản đầu tư là những tài sản đầu tư nhằm mục đích chờ tăng  
giá để kiếm lời nhưng do giá trị đầu tư lớn nên ri ro cao, tuy nhiên li cho  
thy doanh nghip có tim lc tài chính mnh.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Các khoản đầu tư tài chính dài hạn”  
(MS 250):  
Phn ánh tng giá trcác khoản đầu tư tài chính dài hạn ti thời điểm báo  
cáo (sau khi trừ đi dự phòng gim giá đầu tư tài chính dài hạn) như: đầu tư  
vào công ty con, đầu tư liên kết, liên doanh, đầu tư trái phiếu, cho vay vn dài  
hn...  
Đầu tư tài chính dài hạn là dạng đầu tư để sinh li và nm quyn kim  
soát doanh nghip khác hoc không mun bán ra trong thi gian ngắn. Đây là  
loại đầu tư cần vn ln và tài chính mnh.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Nợ ngn hạn” (MS 310):  
Phn ánh tng giá trcác khon ncòn phi trcó thi hn thanh toán  
11  
không quá 12 tháng hoc dưới mt chu ksn xut, kinh doanh thông thường,  
như: Các khoản vay và nthuê tài chính ngn hn, phi trả người bán, thuế và  
các khon phi nộp Nhà nước, phi trả người lao động, chi phí phi tr, phi  
trni bộ, doanh thu chưa thực hin, dphòng phi trả… tại thời điểm báo  
cáo.  
Các khon nnày là khon nhp pháp nếu số dư tại thời điểm lp báo  
cáo còn nm trong hn thanh toán. Chỉ tiêu này cho phép đánh giá thực trng  
công tác qun lý và thanh toán ncũng như chính sách sử dng vn ca  
doanh nghip.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Nợ dài hạn” (MS 330):  
Ni dung, ý nghĩa tương tự chỉ tiêu “Nợ ngn hạn”. Tuy nhiên, chi phí  
sdng vốn đối vi ngun vn này lớn hơn nhiều so vi chi phí sdng các  
ngun vn ngn hạn, nhưng rủi ro và áp lc trong thanh toán thấp hơn.  
* Ni dung, ý nghĩa của chỉ tiêu “Vn chshữu” (Mã số 410):  
Phn ánh các khon vn kinh doanh thuc shu ca cổ đông, thành  
viên góp vốn, như: Vốn đầu tư của chshu, các qutrích tli nhun sau  
thuế và li nhun sau thuế chưa phân phối, chênh lệch đánh giá lại tài sn,  
chênh lch tỷ giá…  
* Ni dung, ý nghĩa của chtiêu Ngun kinh phí và quỹ khác” (MS  
430):  
Phn ánh tng skinh phí snghip, dự án được cấp để chi tiêu cho hot  
động snghip, dán (sau khi trừ đi các khoản chi snghip, dán); Ngun  
kinh phí đã hình thành TSCĐ tại thời điểm báo cáo.  
*** Hn chế ca Bảng cân đối kế toán:  
- Sliu Bảng cân đối kế toán phn ánh mang tính thời điểm nên không  
phản ánh đầy đủ sbiến động của các đối tượng phân tích.  
- Sliu Bảng cân đối kế toán phn ánh là sliu tng hp nên không  
chỉ ra được bc tranh cthvtình hình tài chính ca doanh nghip.  
- Sliu trên Bảng cân đối kế toán được phản ánh theo giá phí, do đó  
trong trường hp có biến động vgiá (lm phát, giá trdoanh nghip gim)  
các sliu skhông còn đánh giá được chính xác thc trng tài chính.  
12  
- Sliu ca Bảng cân đối kế toán chu ảnh hưởng của các phương pháp  
kế toán nên sẽ ảnh hưởng đến kết quphân tích nếu như có sự thay đổi  
phương pháp kế toán.  
- Sliu bên Ngun vn ca Bảng cân đối kế toán có tính cht chi phí  
ca vốn do đó cơ cấu ngun vn sẽ ảnh hưởng đến ri ro ca doanh nghip.  
1.2.1.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:  
a) Mục đích của Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh:  
Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tng hp  
phn ánh tình hình và kết quhoạt động kinh doanh ca doanh nghip, bao  
gm kết qukinh doanh và kết qukhác.  
b) Phương pháp lập Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh:  
Xem hướng dn ti Thông tư 200/2014/TT-BTC và Quyết định  
48/2006/QĐ-BTC và hc phn Tchc hch toán kế toán.  
c) Đọc, hiu Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh:  
* Ngun gc ca doanh thu, chi phí tài chính:  
+ Doanh thu tài chính gm:  
- Lãi được chia từ đầu tư góp vốn, liên doanh, chng khoán.  
- Lãi tmua bán chng khoán, vàng bc, ngoi t, lãi cho vay.  
- Tin thu từ nhượng bán bất động sản đầu tư, cho thuê TSCĐ.  
- Lãi tin gi ngân hàng.  
- Được hưởng chiết khu thanh toán.  
- Chênh lch tỷ giá tăng.  
- Hoàn nhp dphòng giảm giá đầu tư tài chính.  
+ Chi phí tài chính gm:  
- Ltừ đầu tư góp vốn, liên doanh, chng khoán.  
- Ltmua bán chng khoán, vàng bc, ngoi t, chi phí trlãi vay.  
- Giá gc bất động sản đầu tư được nhượng bán, khấu hao TSCĐ cho  
thuê hoạt động.  
- Chi phí phát sinh trong quá trình góp vn liên doanh  
- Chiết khu thanh toán khi bán hàng.  
- Chênh lch tgiá gim.  
- Dphòng giảm giá đầu tư tài chính.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 109 trang yennguyen 04/04/2022 5440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty TNHH Thiên Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_phan_tich_hieu_qua_kinh_doanh_cua_cong_ty_tnhh_thi.pdf