Khóa luận Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế

ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  
HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG  
MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU, CHI NHÁNH HUẾ  
HOÀNG TRỌNG MAI KHÔI  
Khóa học 2014 - 2018  
ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  
HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG  
MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU, CHI NHÁNH HUẾ  
Sinh viên thực tập: Hoàng Trọng Mai Khôi  
Lớp: K48B Tài chính doanh nghiệp  
Khóa 48  
Giảng viên hướng dẫn  
TS.Hoàng Văn Liêm  
Huế, tháng 05 năm 2018  
TÓM TẮT KHÓA LUẬN  
Khóa luận này được thc hin vi mc tiêu tìm hiu thc trạng và đưa ra các giải  
pháp nhm nâng cao hiu quả huy động vn ca ngân hàng TMCP Á Châu, chi  
nhánh Huế.  
Sau khi tìm hiu về cơ sở lý lun về huy động vn của Ngân hàng thương mại  
nói chung, tôi đã đi sâu tìm hiu và phân tích thc trng huy động vn ca ACB,  
Chi nhánh Huế. Cthlà tìm hiu về cơ cấu ngun vn, shù hp giữa huy động  
và sdng vn cũng như chi phí huy động. Cùng với đó, là tìm hiu các chtiêu  
đánh giá hiệu quả huy động vn. Từ đó phân tích, đánh giá những kết quả đạt được  
ca ACB, Chi nhánh Huế trong hoạt động này. Qua đó đề xut các gii pháp thích  
hp nhm nâng cao hiu quả huy động vn ca ngân hang.  
Cuối cùng là đưa ra các kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước và Ngân hàng  
TMCP Á Châu trong thi gian ti.  
Sinh viên thc hin  
Hoàng Trng Mai Khôi  
Lời Cảm Ơn  
Trong thi gian hc tp và nghiên cu tại trường Đại hc Kinh tế Huế, được  
sự quan tâm giúp đỡ ca khoa Tài chính – Ngân hàng và dưới sự hướng dn ca  
thầy giáo Hoàng Văn Liêm, tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Giải pháp nâng cao  
hiu quhoạt động huy động vn tại Ngân hàng Thương mại Cphn Á Châu, Chi  
nhánh Huế”.  
Đến nay tôi đã hoàn thành đề tài. Để hoàn thành khóa lun này, ngoài nlc  
ca bản thân, tôi đã nhận được rt nhiu sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến ca nhiu cá  
nhân và tp th. Tôi xin bày tlòng biết ơn sâu sắc đến Quý thy cô giáo khoa Tài  
chính Ngân hàng cùng toàn thquý thy cô và Ban giám hiệu trường Đại hc  
Kinh tế Huế đã tn tình ging dy trang bkiến thc cho tôi trong sut quá trình hc  
tp và thc tp vừa qua. Đặc bit, tôi xin gi li cảm ơn chân thành tới thy giáo  
Hoàng Văn Liêm, là người đã trc tiếp ging dạy, hướng dẫn, động viên và giúp đỡ  
tôi hoàn thành khóa lun tt nghip n
Xin gi li cảm ơn chân thành tới anh chị trong Ngân hàng Thương mại Cổ  
phn Á Châu, Chi nhánh Hu, đặc bit là anh chphòng Tín dng cũng như phòng  
giao dịch đã nhit tình p đỡ, to mọi điều kiện để tôi hoàn thành tt quá trình  
thc tp, tiếp thu đc nhiu kinh nghim chuyên môn.  
Cui cùng, xin gi li cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã quan tâm động viên  
tôi trong quá trình thc tp. Mc dù hết sc nlc và cgắng, nhưng do kiến thc  
và kinh nghim còn hn hẹp nên đề tài không tránh khi sai sót, rt mong nhn  
được sự đóng góp ý kiến tcác thầy cô giáo để đề tài được hoàn thiện hơn.  
Xin chân thành cảm ơn.  
Sinh viên thực hiện  
Hoàng Trọng Mai Khôi  
MỤC LỤC  
DANH MC CÁC CHVIT TT ......................................................................... i  
DANH MC CÁC BNG......................................................................................... ii  
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu của đề i............................................................................2  
4. Phm vi nghiên cu .............................................................................................3  
5. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................3  
6. Kết cu khóa lun: ...............................................................................................3  
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..........................................5  
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN CỦA  
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI................................................................................5  
1.1. Tng quan về ngân hàng thương mại...................................................................... 5  
1.1.1. Khái niệm về ngân hàng thương mại................................................................... 5  
1.1.2. Đặc đim của ngân hàng thng mại .................................................................. 6  
1.1.3. Các nghip vụ cơ bản của ngân hàng thương mại............................................ 7  
1.1.3.1. Nghiệp vụ tài sn nợ ......................................................................................... 7  
1.1.3.2. Nghiệp vụ i sản có – Sử dụng vn............................................................. 9  
1.1.3.3. Nghip vụ trung gian ...................................................................................... 10  
1.2. Hoạt động huy động vn của ngân hàng thương mại.....................................11  
1.2.1. Khái nim vốn huy động và hoạt động huy động vn ca ngân hàng  
thương mại............................................................................................................................ 11  
1.2.1.1. Khái niệm vốn huy động của ngân hàng thương mại ............................ 11  
1.2.1.2. Khái niệm huy động vốn của ngân hàng thương mại ............................ 12  
1.2.2. Đặc đim vốn huy động ngân hàng thương mại............................................. 12  
1.2.3. Các hình thức huy động vn của ngân hàng thương mại............................. 12  
1.2.3.1. Phân loại căn cứ theo thời gian.................................................................... 12  
1.2.3.2. Phân loại căn cứ theo loại tiền tệ................................................................. 13  
1.2.3.3. Phân loại căn cứ theo loại hình.................................................................... 13  
1.3. Vai trò hoạt động huy động vn của ngân hàng thương mi..........................16  
1.3.1. Đối vi ngân hàng................................................................................................... 16  
1.3.2. Đối vi khách hàng................................................................................................. 17  
1.3.3. Đối vi nn kinh tế ................................................................................................. 17  
1.4. Nguyên tc và mc tiêu huy động vn của ngân hàng thương mại................17  
1.5. Nhân tố ảnh hưởng đến huy động vn của ngân hàng thương mại................19  
1.5.1. Nhân tchquan .................................................................................................... 19  
1.5.2. Nhân tkhách quan................................................................................................ 21  
1.6. Hiu quả huy động vn và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vn ca  
ngân hàng thương mi ...........................................................................................22  
1.6.1. Khái nim vhiu quả huy động vn của ngân hàng thương mại............. 22  
1.6.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vn của ngân hàng thương mại....... 23  
1.6.2.1. Cơ cấu vốn huy động theo phân loại tại ngân hàng thương mại......... 23  
1.6.2.2. Tốc độ tăng trưởng của nguồn vốn huy động .......................................... 24  
1.6.2.3. So sánh sự phù hợp ga nghiệp vụ huy động vốn và nghiệp vụ sử  
dụng vốn............................................................................................................................ 24  
1.6.2.4. Chi phí huy độg vốn:.................................................................................... 26  
1.6.2.5. Chênh lchu chi lãi/chi phí tri..................................................27  
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN  
CỦA NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU, CHI NHÁNH HUẾ................................28  
2.1. TNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CPHN Á CHÂU -  
CHI NHÁNH HU................................................................................................28  
2.1.1. Ngân hàng thương mại cphn Á Châu, Chi nhánh Huế............................ 28  
2.1.1.1 Lịch sử hình thành ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, Chi nhánh  
Huế...................................................................................................................................... 28  
2.1.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy Ngân hàng TMCP Á Châu, Chi nhánh Huế........ 29  
2.1.3. Kết quhoạt động kinh doanh ca Ngân hàng TMCP Á Châu, Chi nhánh  
Huế.......................................................................................................................................... 30  
2.2. Thc trng hoạt động huy động vn ca Ngân hàng TMCP Á Châu, Chi  
nhánh Huế..............................................................................................................33  
2.2.1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của vốn huy động.......................................... 33  
2.2.2. Cơ cấu vốn huy động ............................................................................................. 34  
2.2.2.1 Cơ cu vốn huy động theo đối tượng khách hàng.................................... 34  
2.2.2.2 Cơ cấu vốn huy động theo kỳ hạn................................................................ 36  
2.2.2.3 Cơ cấu vốn huy động theo loại tiền tệ......................................................... 37  
2.2.3. So sánh sphù hp gia nghip vhuy động vn và nghip vsdng  
vn .......................................................................................................................................... 39  
2.2.3.1. Doanh số cho vay của ngân hàng giai đoạn 2015 - 2017...................... 39  
2.2.3.2. Tính cân đối giữa việc huy động vốn và sử dụng vốn........................... 41  
2.2.4. Chi phí sử dụng vốn ............................................................................................... 42  
2.2.5. Chênh lệch thu chi lãi/Chi phí trả lãi................................................................. 44  
2.3.1. Nhng mặt đạt được............................................................................................... 45  
2.3.2. Nhng mt còn hn chế......................................................................................... 46  
2.3.3. Nguyên nhân tn ti hn ch............................................................................... 48  
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HUY  
ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU ,CHI NHÁNH HUẾ.........49  
3.1. Định hướng phát tn ca Ngân hàng TMCP Á Châu ,Chi nhánh Huế ........49  
3.2. Đề xut msgii pháp nâng cao hiu quhoạt động huy động vn ca  
Ngân hàng TMCP Á Châu, Chi nhánh Huế ..........................................................49  
3.2.1. Qun lý ngun vốn, đảm bo khả năng thanh toán, nâng cao hiệu quả  
kinh doanh ..........................................................................................................49  
3.2.2. Chú trng chính sách phát trin các sn phẩm huy động vn..................... 50  
3.2.4. Gn lin việc huy động vn vi sdng vn mt cách hiu qu.............. 52  
3.2.5. Thc hin tt chính sách KH và chiến lưc Marketing................................ 52  
3.2.7. Phát huy yếu tố con ngưi.................................................................................... 53  
3.2.8. Đổi mi công ngh...................................................................................54  
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................56  
3.1. Kết lun...........................................................................................................56  
3.2. Kiến ngh.........................................................................................................57  
3.2.1. Đối với Nhà nước.................................................................................................... 57  
3.1.2. Đối vi Ngân hàng TMCP Á Châu, chi nhánh Huế...................................... 58  
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................. 60  
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT  
STT Chữ viết tắt  
Chữ viết đầy đủ  
Ngân hàng TMCP Á Châu  
Chi nhánh  
1
ACB  
CN  
2
3
DN  
Doanh nghip  
4
HĐV  
KH  
Huy động vn  
5
Khách hàng  
6
NH  
Ngân hàng  
7
NHNN  
NHTM  
TMCP  
VNH  
Ngân hàng nhà nước  
Ngân hàng thương mại  
Thương Mại CPhn  
Vn ngn hn  
8
9
10  
i
DANH MỤC CÁC BẢNG  
Bng 2.1. Kết quhoạt động kinh doanh ca ACB, Chi nhánh Huế giai đoạn 2015-  
2017...........................................................................................................................31  
Bng 2.2. Quy mô và tốc độ tăng trưởng ca vốn huy động ca ACB Huế t2015-  
2017...........................................................................................................................33  
Bảng 2.3: Cơ cấu vốn huy động theo đối tượng khách hàng ca ACB Huế t2015-  
2017...........................................................................................................................34  
Bảng 2.4: Cơ cấu vốn huy động khn ca ACB Huế t2015-2017......................36  
Bảng 2.5: Cơ cấu vốn huy động theo loi tin tca ACB Huế t2015-2017........37  
Bng 2.6: Tình hình cho vay ca ACB Huế t2015-2017.......................................40  
Bng 2.7: Tình hình cho vay theo thi hn ca ACB Huế t2015-2017.................40  
Bng 2.8: Hssdng vn ca ACB Huế t2015-2017......................................41  
Bng 2.9: Tlệ chi phí HĐV/Tổng chi phí ca ACB Huế t2015-2017 ................42  
Bảng 2.10: Chi phí HĐV/Tổng VHĐ của ACB, Chi nhánh Huế t2015-2017.......43  
Bng 2.11: Chênh lch thu chi lãi/Chi hí trlãi ca ACB Huế t2015-2017........44  
Bng 2.12: Tng hp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quhoạt động huy động vn ca  
ACB Huế t2015-2017 .........................................................................................45  
ii  
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lý do chọn đề tài  
Trong thi bui kinh tế thị trường, vn là yếu tố đầu vào được các doanh nghip  
quan tâm hàng đầu, là nhu cầu thường xuyên và cn thiết. Chúng ta cn khẳng định  
rng không ththc hiện được các mc tiêu kinh tế xã hi nói chung của Nhà nước,  
cũng như các mục tiêu kinh doanh ca doanh nghip nói riêng nếu như không có  
vn. Và nếu như vậy thì không thể thay đổi được cơ cấu kinh tế, không thxây  
dựng được các cơ sở công nghip, các trung tâm dch vln. Do đó đòi hi vvn  
không chngn hn mà còn cvn trung, dài hn. Thị trường chứng khoán nước ta  
chưa phát triển mnh cho nên lượng vốn huy động được bằng con đường tài chính  
trc tiếp thông qua phát hành cphiếu, trái phiếu và các giy tcó giá khác còn rt  
nhso vi nhu cu vn ca nn kinh tế dẫn đến quá trình nhn vn và truyn vn  
trên thị trường chyếu được thc hin thông qua các NHTM và thị trường tín dng.  
Chính vì thế vai trò ca Ngân hàng trong hoạt động huy động vn là cc kquan  
trọng. Đây cũng chính là nghip vcó ý nghĩa quyết định đến ssng còn ca mt  
ngân hàng. Vấn đề huy động vốn đưc ngân hàng quan tâm và đặt lên hàng đầu  
trong các hoạt động ngân hàng. Tuy đã có những thay đổi vnhiều phương diện, hệ  
thống Ngân hàng đã có nhữnbước tiến dài nhưng vẫn chưa đáp ứng được nhu cu  
vvn ca nn kinh tế.  
Đối vi các NHTM với tư cách là một doanh nghip, mt chế tài trung gian hot  
đng trong lĩnh vực tin tthì vn li có mt vai trò hết sc quan trng. NHTM  
kinh doanh bng cách nhn tin gi, tin tiết kim ri sdng svốn đó đcho vay,  
chiết khu, cung cấp các phương tiện thanh toán, nên hoạt động ca nó liên quan  
trc tiếp đến tt cả các ngành, liên quan đến mi mt của đời sng kinh tế - xã hi  
và là đơn vị chyếu cung cp vn thu li. Nhưng để cung cấp đủ vốn đáp ứng nhu  
cu thị trường, ngân hàng sphải huy động vn tbên ngoài. Vì vy, các NHTM  
rt chú trọng đến vấn đề huy động vốn đáp ứng đầy đủ nhu cu kinh doanh ca  
mình. Có thnói hoạt động huy động vn tcác ngun khác nhau trong xã hi là lẽ  
sng quan trng nht ca các NHTM.  
1
Ti Vit Nam việc huy động vn ca NHTM còn nhiều điều bt hp lý dn ti  
chi phí vn cao, quy mô không ổn định, vic tài trcho các danh mc tài sn không  
còn phù hp vi quy mô, ... từ đó hạn chế khả năng sinh li, buc ngân hàng phi  
đi t vi các loi ri ro. Do đó việc tăng cường huy động vn tbên ngoài vi chi  
phí hp lý và sự ổn định cao là yêu cu ngày càng trnên cp thiết và quan trng.  
Ngân hàng TMCP Á Châu, Chi nhánh Huế là ngân hàng tư nhân đã có nhiều năm  
kinh nghim và uy tín ti Huế, ngân hàng có tchc vn hành vng mạnh và năng  
lc tài chính di dào nên ngân hàng Á Châu có li thế ln trong việc huy động vn  
từ dân cư. Đây là một hoạt động cơ bản trong qun trngân hàng, tuy nhiên trong  
tình hình hin nay thì yêu cu nâng cao hiu quả huy động vn trthành nhu cu  
cp thiết.  
Nhn thc rõ được tm quan trng của công tác huy động vn trong hoạt động  
ca ngân hàng, bng nhng kiến thức được hc từ trường Đại hc Kinh tế Huế cũng  
như qua thi gian thc tp ti ngân hàng TMCP Á Châu, Chi nhánh Huế, tôi đã tìm  
hiu tình hình huy động vn ca chi nhánh và qua những tư vấn, tâm stn tình ca  
các anh chphòng tín dụng, tôi đã qết định chọn đề tài: “ Giải pháp nâng cao  
hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần Á  
Châu,chi nhánh Huế” làm đtài khoá lun tt nghip ca mình.  
2. Mục tiêu nghiên cứu a đề tài  
- Hthống hoá cơ slý lun vhiu quả huy động vn ti NHTM  
- Phân tích tình hình và đánh giá hiệu quả huy động vn ti ngân hàng Á Châu chi  
nhánh Huế  
- Đưa ra các kết luận và đề xut gii pháp nhm nâng cao hiu quhoạt động huy  
đng vn ti ngân hàng Á Châu chi nhánh Huế.  
2
3. Đối tượng nghiên cứu  
Hiu quhoạt động huy động vn ti ngân hàng Á Châu, chi nhánh Huế  
4. Phạm vi nghiên cứu  
- Về không gian: đề tài thc hin nghiên cu ti ngân hàng Á Châu chi nhánh Huế  
- Vthời gian: đề tài nghiên cu sliu t2015-2017  
5. Phương pháp nghiên cứu  
- Phương pháp thu thp sliu: tp hp sliu thcấp được thu thp tngân  
hàng TMCP Á Châu, Chi nhánh Huế  
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: là phương pháp tìm hiu nhng vấn đề liên  
quan đến đề tài nghiên cu thông qua các tài liệu như sách báo, tạp chí, các tài liu  
tp hun ca ngân hàng, truyn hình.  
- Phương pháp phân tích: là phương pháp dựa trên nhng sliệu để tiến hành so  
sánh, đối chiếu, đánh giá các vấn đề liên quan đến hiu quả huy động vn.  
+ Phương pháp thống kê và tng hp: Thng kê và tng hp là vic ghi chép  
lại đồng thi phân loi nhng thông tin thu thập được thành các gói dliu phù hp  
cho tng nghiên cu, sau khi có su thì sdụng phương pháp này để lp bng  
phân tích.  
+ Phương pháp so sánh: Là phương pháp dựa trên các dliệu đã thu thp,  
tiến hành phân tích và sánh đối chiếu (tương đối hay tuyệt đối) để phc vcho  
quá trình phân tích inh doanh hay quá trình khác.  
+ Phương pháp phân tích kinh doanh: Là phương pháp dựa trên các dliu  
đã có để tiến hành phân tích những ưu, nhược điểm trong công tác kinh doanh nhm  
tìm ra nguyên nhân và gii pháp khc phc.  
+ Phương pháp mô tả: Dùng các sơ đồ, bng biểu để miêu tcác chỉ tiêu đầu  
ra ca vic phân tích.  
6. Kết cấu khóa luận:  
Đề tài gm 3 phn:  
Phn I: Đặt vấn đề  
Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
3
Chương 1: Tng quan vhuy động vn ti ngân hàng thương mi  
Chương 2: Thc trng hiu quhoạt động huy động vn ti ngân hàng TMCP Á  
Châu, Chi nhánh Huế  
Chương 3: Gii pháp hoàn thin hoạt động huy động vn ti ngân hàng TMCP Á  
Châu, Chi nhánh Huế  
Phn III: Kiến nghvà kết lun  
4
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1  
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN  
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  
1.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại  
1.1.1. Khái niệm về ngân hàng thương mại  
Theo Lut các tchc tín dng Việt Nam: “ngân hàng thương mại là tchc tín  
dụng được thc hin toàn bhoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh  
khác có liên quan vì mc tiêu li nhuận theo quy định ca Lut Các tchc tín  
dụng và các quy định khác ca pháp lut[1], trong đó hoạt động ngân hàng là vic  
kinh doanh, cung ứng thường xuyên mt hoc mt snghip v: nhn tin gi, cp  
tín dng, cung ng dch vthanh toán qua tài khon.  
Theo PGS.TS Trn Huy Hoàng, NHTM là loi ngân hàng giao dch trc tiếp vi  
các công ty, xí nghip, tchc kinh tế và cá nhân, bng cách nhn tin gi, tin tiết  
kim ri sdng svốn đó để cho vay, chiết khu, cung cấp các phương tiện thanh  
toán và cung ng dch vụ ngân hàng cho các đối tượng nói trên. NHTM là loi ngân  
hàng có số lượng ln vphbiến trong nn kinh tế. Scó mt ca NHTM trong  
hu hết các mt hoạt đng ca nn kinh tế, xã hội đã chng minh rng: ở đâu có mt  
hthng NHTM phárin thì ở đó sẽ có sphát trin vi tốc độ cao ca nn kinh  
tế, xã hội và ược li[2].  
Đạo lut Ngân hàng ca Cng hòa Pháp 1941 đã định nghĩa: “Ngân hàng thương  
mi là những cơ sở mà nghnghiệp thường xuyên là nhn tin bc ca công chúng  
dưới hình thc ký thác, hoặc dưới các hình thc khác, và sdng ngun lực đó cho  
chính htrong các nghip vvchiết khu, tín dng và tài chính.  
Như vậy, NHTM đóng vai trò quan trng trong việc điều hòa, cung cp vn cho  
nn kinh tế. Để hiu rõ hơn về NHTM, chúng ta đi đến đặc điểm ca NHTM.  
5
1.1.2. Đặc điểm của ngân hàng thương mại  
Ngân hàng thương mại là doanh nghip có quy mô ln trên cả giác độ vn chủ  
shu và tng tài sn. Vit Nam, vn chshu của các Ngân hàng thương  
mi là hàng nghìn tỷ đồng. đối với các Ngân hàng thương mại trên thế gii, vn  
chshu lên ti nhiu tỷ đô la Mỹ. Mạng lưới các chi nhánh Ngân hàng thường  
rt ln và phân tán rng về địa lý. Trong khi quy mô vvn chshữu đã rt ln,  
ngun vn của Ngân hàng thương mại li chyếu là nợ được huy động tbên  
ngoài Ngân hàng.  
Cu trúc tài sn của Ngân hàng thương mại đặc biệt hơn so với các doanh nghip  
sn xut, kinh doanh khác là ttrng tài sn tài chính. Phn ln tài sn ca Ngân  
hàng thương mại là tài sản tài chính, mang đặc trưng trừu tượng, hình thái vt cht  
giản đơn chỉ là giy thoc thm chí chlà dliệu điện tử được lưu giữ trong mt  
thiết bnhất định. Bên cạnh đó, Ngân hàng thương mại thường có xu hướng liên tc  
phát trin các sn phm, công ctài chính mi.  
Trên giác độ tài chính doanh nghip, doanh nghip có hsncao sdẫn đến ri  
ro trong hoạt động cũng cao. Bên cđó, nguồn vn nchyếu ca Ngân hàng  
thương mại li là tin gi với đặc trưng có thể bị rút ra trước hn vi khối lượng  
khó xác định. Sn phm, dch vụ Ngân hàng không được hưởng quy chế bo hộ độc  
quyn và mang tính php, trc tiếp. Hơn nữa, Ngân hàng thương mại tham gia  
vào nhiu cam kết ong khi chưa chuyển giao vn thc s, tc là hoạt động ngoi  
bảng phong phú và đa dạng. điểm này là một đặc trưng khác biệt vi các loi hình  
doanh nghip khác. Vì nhng lý do này, hoạt động của Ngân hàng thương mại cha  
đựng nhiu rủi ro hơn các ngành kinh doanh khác. Rủi ro trong hoạt động ca Ngân  
hàng thương mại đa dạng, mức độ cao, tích lunhanh và dlây lan. Ri ro trong  
hoạt động của Ngân hàng thương mại bao gm các loi rủi ro đặc thù như rủi ro tín  
dng, ri ro thanh khon, ri ro lãi sut, ri ro ngoi hi, ri ro vn khdng, ri ro  
đạo đức,…  
Là doanh nghip có quy mô ln, mạng lưới rng khp, hoạt động chu nhiu ri  
ro, ảnh hưởng đáng kể đến nhiu hoạt động kinh tế xã hội, Ngân hàng thương mại  
6
chu skim soát, giám sát cht chca hthng phát luật. Các quy định pháp lý  
đi với Ngân hàng thương mại được phrng trên nhiu mt ca hoạt động kinh  
doanh như: điều kin kinh doanh, tiêu chun của người lãnh đạo NH, dtrbt  
buc, bo him tin gi, an toàn trong hoạt động, phân loi nvà trích lp dphòng  
ri ro, sdng vn tự có đầu tư cho tài sản cố định,…  
Hthng Ngân hàng có tính phthuc ln nhau rt lớn. Hơn bất cngành kinh  
doanh nào trong nn kinh tế, ri ro trong hoạt động Ngân hàng có tính lan tort  
nhanh. Hoạt động như một hthng các mt xích liên kết cht ch, chcn mt  
ngân hàng thương mại, dù yếu và nhnht, gặp khó khăn trong hoạt động, đặc bit  
là khó khăn về thanh khon, là có thdẫn đến nguy cơ phá sập hthng. Thc tin  
đã cho thy, thanh khoản được ví như hơi thở ca ssng ca hoạt động ngân hàng  
thương mại. Mi ri ro, tn tht trong hoạt động của ngân hàng thương mại đều có  
thdẫn đến hu qucui cùng là Ngân hàng mt khả năng thanh toán rồi phá sn.  
Hthng Ngân hàng tài chính trong nn kinh tế rt nhy cm vi mi biến  
đng vkinh tế, kthut, chính trvà xã hi. Nhng biến động này thường có tác  
đng gần như tức thời đến hoạt độca thị trường tài chính, điển hình là thị  
trường chứng khoán, theo đó, nó gây ảnh hưởng trc tiếp đến hoạt động ca hệ  
thống Ngân hàng. đối vi côg tác qun lý vĩ mô nền kinh tế, vic nm bắt được cơ  
chế hoạt động, ảnh hưởln nhau ca các phn ttrong hthng tài chính là mt  
trong nhng vấn đề t yếu, quyết định thành bi.  
1.1.3. Các nghiệp vụ cơ bản của ngân hàng thương mại  
1.1.3.1. Nghiệp vụ tài sản nợ  
- Nghip vtài sn nlà nghip vhình thành nên các ngun vn hoạt động ca  
ngân hàng. Các ngun vn ca NHTM bao gm:  
a. Vốn điều lvà các qu:  
- Vốn điều l: là ngun vn ban đầu khi ngân hàng mi bắt đầu đi vào hoạt động  
và được ghi vào bản điều lca ngân hàng. Vốn điều lphải đạt mc ti thiu theo  
quy định ca pháp lut. Vốn điều lệ được NHNN cp phát nếu đó là ngân hàng  
công, do các cổ đông đóng góp theo cổ phn nếu là ngân hàng cphn. Vốn điều lệ  
7
có thể được thay đổi theo xu hướng tăng lên nhờ được cp bsung, hoc phát hành  
cphiếu bsung, hoặc được kết chuyn tqudtrbsung vốn điều ltheo quy  
định ca lut pháp m ỗi nước. Vốn điều lệ được sdụng trước hết để xây dng, mua  
sm tài sn cố định, các phương tiện làm vic và qun lý, tc là tạo ra cơ sở vt cht  
ban đầu cho hoạt động ca ngân hàng. Ngoài ra các NHTM còn được phép sdng  
vốn điều lệ để hùn vn, liên doanh, cp vn cho các công ty trc thuc và thc hin  
các hoạt động kinh doanh khác.  
- Các qucủa ngân hàng: được hình thành khi ngân hàng đã đi vào hoạt động,  
bao gm các qutrích tlãi ròng hàng năm của ngân hàng như: quỹ dtrbsung  
vốn điều l, các qudphòng tài chính, trcp tht nghip, quỹ đầu tư phát triển và  
các quỹ khác,… Ngoài ra, còn có các quỹ được hình thành bng cách trích và tính  
vào chi phí hoạt động của ngân hàng như: quỹ khấu hao cơ bản, sa cha tài sn, dự  
phòng để xrủi ro,…  
b. Vốn huy động:  
Đây là nguồn vn chyếu sdng trong hoạt động kinh doanh ca ngân hàng,  
nó chiếm ttrng rt ln trong tng un vn kinh doanh ca NHTM. Ngun vn  
huy động gm có:  
- Tin gi không khn ca khách hàng (còn được gi là tin gi giao dch, tin  
gi thanh toán).  
- Tin gi có kn ca các tchức, đoàn thể.  
- Tin gi tiết kim của dân cư.  
- Ngun vốn huy động qua phát hành các giy tờ có giá như kỳ phiếu, trái phiếu  
ngân hàng, chng chtin gửi,…  
c. Ngun vốn đi vay:  
Trong trường hp vn tcó và vốn huy động không đáp ứng đủ nhu cu kinh  
doanh, NHTM có thvay vn ca các chthsau:  
- Vay của NHNN dưới hình thức được tái cp vốn, vay bù đắp thiếu ht trong  
thanh toán bù trừ, vay qua đêm, thấu chi,…  
- Vay ca các NHTM khác qua thị trường liên ngân hàng, hợp đng mua lại,…  
8
- Vay ca các tchc tài chính, tín dng quc tế,…  
d. Ngun vn khác:  
Vn tiếp cn từ ngân sách Nhà nước để thc hiện các chương trình, dán theo kế  
hoch tp trung của Nhà nước; vn tiếp nhn tcác tchc tài chính quc tế để cho  
vay y thác; vn chiếm dng ca khách hàng trong quá trình thc hin thanh toán  
không dùng tin mặt,… [3]  
1.1.3.2. Nghiệp vụ tài sản có – Sử dụng vốn  
Vi ngun vốn có được ngân hàng sdng cho các hoạt động sau:  
a. Thiết lp dtr:  
Các NHTM không sdng toàn bngun vn cho hoạt động kinh doanh, mà  
dành mt phn ngun vn thích hp cho dtrnhằm đáp ứng nhng yêu cu sau:  
- Duy trì dtrbt buộc theo quy định ca NHNN.  
- Thc hin các lnh rút tin và thanh toán chuyn khon ca khách hàng.  
- Chi trcác khon tin gửi đến hn, chi trlãi.  
- Đáp ứng nhu cu vay vn hp lý trong ngày ca khách hàng.  
- Thc hin các khon chi tiêu hàngày tại ngân hàng…  
Dtrca ngân hàng có thtn tại dưới hình thc tin mt, tin gi ti ngân  
hàng khác và các chng khoácó tính thanh khon cao.  
b. Cp tín dng:  
Bao gm các nip vcho vay (ngn, trung và dài hn); chiết khấu thương  
phiếu và chng tcó giá; cho thuê tài chính; bảo lãnh, bao thanh toán,…  
c. Đầu tư tài chính:  
NHTM sdng các ngun vn n định để thc hin các hình thức đầu tư nhằm kiếm  
li và chia sri ro vi nghip vtín dng. Các hình thức đầu tư tài chính bao gồm:  
- Góp vn, liên doanh, mua cphn ca các công ty, xí nghip và các tchc tín  
dng khác.  
- Mua chng khoán và các giy tcó giá trị để hưởng li tc và chênh lch giá.  
9
d. Sdng vn cho các mục đích khác như: mua sắm thiết bvà dng cphc vụ  
cho hoạt động kinh doanh, xây dng trsngân hàng, hthng kho bãi và các chi  
phí khác. [4]  
1.1.3.3. Nghiệp vụ trung gian  
Nghip vtrung gian là các dch vmà khi ngân hàng cung cp cho khách hàng  
snhận được các khon hoa hng và lphí:  
a. Dch vngân qu: Ngân hàng cung cp các dch vụ liên quan đến thu chi về  
tin mặt như kiểm đếm tin, phân loi tin, bo qun và vn chuyn tiền,…  
b. Dch vụ ủy thác: Ngân hàng làm theo sự ủy thác của khách hàng để thu tin  
hoa hng.  
Qun lý di sn: loi ủy thác này được hình thành và áp dụng đối vi tài sn ca  
người đã mất theo chúc thư của h.  
Qun lý tài sn theo hợp đồng đã ký kết: Ngân hàng qun lý htài sn theo mt  
hợp đồng y quyền được ký kết với người y thác.  
y thác giám h: Ngân hàng qun lý toàn btài sn cho một người không đủ khả  
năng về mt pháp lý, những người chthành niên hay người bbnh tâm thn.  
Dch vụ đại din: Tiếp nhn và qun lý tài sản như: thu vốn gc và li tc chng  
khoán, đại lý vqun trị, đại in ttng.  
y thác qun lý ngâu: Ngân hàng sẽ đảm nhim vic thu, chi tin mt cho  
khách hàng thông ua hthng chi nhánh cũng như có thể cử nhân viên đến tn  
doanh nghiệp để thc hin nghip vnày. Mc phí thu tdch vnày là không  
nhiều tuy nhiên đây là một trong các dch vụ được ngân hàng cung cp nhằm đảm  
bo mức độ gn kết ca doanh nghip vi ngân hàng.  
c. Dch vbo him (BANCASSURANCE): Mt cách tng quát có thhiu  
Bancassurance là mt kênh trong chiến lược phân phi sn phm ca các công ty  
Bo him, liên kết với các NHTM để cung cp có hiu qucác sn phm bo him  
cho khách hàng ca mình. Các ngân hàng cung cp các dch vbo hiểm và hưởng  
phí môi gii cho tt ckhách hàng qua các công ty con hoc các nhà môi gii bo  
10  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 70 trang yennguyen 04/04/2022 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_giai_phap_nang_cao_hieu_qua_hoat_dong_huy_dong_von.pdf