Bài giảng Quản trị mạng và hệ thống - Chương 6: Network và Internet

MC LC  
1
MC LC  
 
Chương 6– Network và Internet  
2
Chương 6 - NETWORK VÀ INTERNET  
1. MNG (NETWORK)  
Mng là hthng có thai máy tính trlên kết ni vi nhau nhm mc đích trao đi thông tin  
và sdng chung tài nguyên.  
Có 2 loi mng chính: LAN & WAN  
+ LAN (Local Area Network): mng ni b, phm vi nh: trong mt phòng, trong mt toà nhà.  
Trên mi máy có mt card mng (NIC: Net Work Interface ) và các máy ni vi nhau bng cáp  
đng trc/cáp quang. Các máy được ni theo dng đng trc hoc hình sao.  
+ WAN (Wide Area Network): mng din rng, phm vi ln: có thgia các thành phhay  
gia các quc gia. Sdng Modem và mng đin thoi hay cáp chuyên dùng. Thường chia làm 2  
dng: mng Intranet ( thường có phm vi trong thành phhay trong quc gia) và mng Internet (có  
phm vi trên toàn thế gii).  
Mng Internet được xem là mng ca các mng (Internet= Σ Intranet).  
Các chương trình duyt web: Internet Explore (IE), Netscape Navigator (NN).  
1.1. TCP/IP  
Transmission Control Protocol/Internet Protocol: là giao thc chun trên Internet cho phép  
truyn ti dliu tmáy tính này đến máy tính khác.  
Kim tra stn ti ca IP: lnh ping IP.  
1.2. Đa chIP  
địa chriêng ca mi máy tham gia net. Có dng xxx.xxx.xxx.xxx mi nhóm xxx có giá  
trt000 đến 255. Ví d: 206.25.128.145.  
1.3. Domain Name  
Nhm thay thế cho địa chIP cho dnh. Mt Domain name có dng như sau:  
host.subdomain.domain trong đó host là tên máy( ví dmáy cung cp dch vtư liu thường có  
tên là www), subdomain chra mt tchc nhhơn trong domain. Các domain chính:  
vn, au, uk, fr: tên min quc gia.  
com: công ty thương mi.  
net: công ty dch vmng.  
edu: cơ quan giáo dc, trường hc.  
gov: cơ quan nhà nước, chính ph.  
org: các tchc xã hi, chính tr.  
Thông thường chcó các máy chtrên mng Internet mi cn định danh tên min. Ví d:  
 
Chương 6– Network và Internet  
3
2. CÁC DCH VTRÊN INTERNET  
2.1. E-Mail (Electronic Mail)  
Thư đin tlà dch vphbiến nht, cho phép gi/ nhn thư nhanh chóng ddàng và rng khp.  
Nghi thc chuyn thư là SMTP và nghi thc nhn thư là POP3.  
2.2. World Wide Web (gi tt là Web hay 3W)  
Là dch vcho phép truy xut các tài liu, thông tin đa phương tin (gm văn bn, hình nh, âm  
thanh…). Phn mm thc hin công vic này gi chung là Web Browser (Trình duyt Web):  
MicroSoft Internet Explorer, Netscape Navigator,…).  
Dch vnày rt quan trng:  
+ Nhnó mà Internet trthành thư vin tài liu khng l, thường xuyên được cp nht.  
+ Là phương tin qung cáo ca các công ty, để thc hin các dch vthương mi trên Internet.  
Các khái nim HyperText, HTML và HTTP  
HyperText: siêu văn bn có khnăng liên kết vi nhau.  
HTML (Hyper Text Markup Language): ngôn ngữ đánh du siêu văn bn dùng để to nên  
các văn bn liên kết.  
HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): giao thc truyn siêu văn bn liên kết.  
2.2.1. FTP (File Transfer Protocol)  
Dch vFTP là dch vtruyn tp tin: ly tp tin tFTP Server vmáy cc b( gi là download  
) hoc gi tp tin tmáy cc blên FTP Server ( gi là UpLoad). Tên các máy chFTP (FTP  
Server) thường có dng ftp.domainname. Ví d: ftp.saigonnet.vn  
2.2.2. Chat  
Dch vhi thoi trc tiếp gia nhiu người trên net thông qua các câu văn bn gõ tbàn  
phím.  
2.2.3. Telnet  
Là dch vcho phép ta truy cp đến hthng ca máy khác trên net.  
2.2.4. Newsgroup  
Dch vnhóm thông tin trao đi vi nhau gia nhng người trên net.  
Cng dch v(Service Port): mi dch vInternet được máy chqui định mt port khác  
nhau và trtrường hp sdng dch vụ ủy quyn (proxy), các port được qui định thng nht:  
dch vWWW sdng port 80, E-mail sdng port 25, FTP sdng port 23, telnet sdng  
port 21.  
3. CÁC CP BC TRÊN INTERNET  
3.1. IAP (Internet Ascess Provider)  
Nhà cung cp cng truy cp Internet cho các ISP. CthIAP vit nam là VDC.  
3.2. ISP (Internet Service Provider)  
Nhà cung cp dch vInternet cho User gm:  
+ Account, Password truy cp + Các dch vEmail, Web, Ftp…  
Và thu tin phí đăng ký & phí truy cp ca các User.  
 
Chương 6– Network và Internet  
Ví dcác ISP Vit Nam là VNN, FPT, SaigonNet, PhuongnamNet…  
4
3.3. ICP (Internet Content Provider)  
Nhà cung cp thông tin lên Internet bao gm Kinh tế, Giáo dc, Ththao, Chính tr, Văn hóa,  
Gii trí…  
3.4. User  
Người sdng có thlà mt cá nhân hay mt công ty nào đó.  
4. CÁC THAO TÁC CƠ BN TRÊN TRÌNH DUYT WEB INTERNET EXPLORER  
4.1. Khi động chương trình Internet Explorer  
Mun duyt Web, trước tiên phi mchương trình Internet Explorer. Thc hin mt trong  
các cách sau:  
Cách 1: MInternet Explorer tDesktop. Nhp đúp chut lên biu tượng  
(xem hình 1).  
trên Desktop  
Cách 2: MInternet Explorer tTaskbar. Nhp chut lên biu tượng  
Taskbar (xem hình 1).  
trên thanh  
Nhp đúp chut vào biu tượng trên Desktop  
Nhp đúp chut biu tượng trên Taskbar  
Hình 1. Màn hình Desktop  
Cách 3: MInternet Explorer tMenu Start. Chn StartÆProgramsÆInternet  
Explorer.  
4.2. Các thao tác cơ bn trên trang Web  
4.2.1. Xem ni dung mt trang web  
1. Khi đng Internet Explorer (nếu chưa m).  
2. Nhp địa chhttp://www.vnn.vn/ vào hp Address.  
 
Chương 6– Network và Internet  
5
1
Nhp địa chinternet  
3. Nhn Enter hoc nhp vào biu tượng Go (s1 trong hình trên) phía bên phi hp  
Address.  
4. Nhp chut vào bt kliên kết nào trên trang web (khi trchut đến thì biến thành bàn  
tay và CHSÁNG lên hoc xut hin GCH DƯỚI) để xem ni dung.  
4.2.2. Sdng các nút lnh trên ToolBar  
1. Back: Trvtrang trước.  
2. Forward: Trvtrang sau đó.  
3. Stop: Ngng truy cp vào trang web.  
4. Refresh: Gi li trang web, trong trường hp bt thường (mng chm, server có sc).  
5. Home: Trvtrang đầu tiên (trang chca mt trang web).  
6. Search: Tìm kiếm thông tin.  
7. Favorites: Hin danh mc trang web ưa thích.  
8. History: Hin danh mc trang web đã xem.  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hình 3. Thanh công ctrong ca sIE  
4.2.3. Lưu trang Web hin hành  
1. Vào Menu FilesÆ Save As…  
2. Hp thoi Save Web Pages xut hin. Điu hướng thư mc lưu trang web.  
3. Nhp chn Save kết thúc thao tác.  
Chương 6– Network và Internet  
6
4.2.4. Lưu mt phn văn bn trong trang web hin hành  
1. Bm rê chut chn văn bn cn lưu (ging như chn mt vùng văn bn trong Word).  
2. Vào Menu EditÆCopy hoc nhn thp phím Ctrl+C.  
3. Vào StartÆ Menu để mchương trình Microsoft Word.  
4. Trong Microsoft Word, vào Menu EditÆPaste hoc nhn thp phím Ctrl+V.  
5. Sau đó lưu File Word để kết thúc thao tác.  
4.2.5. Lưu hình nh trên trang web  
1. Nhp phi chut trên hình nh cn lưuÆSave Picture As…  
2. Hp thoi Save Picture xut hin. Điu hướng thư mc cn lưu Picture.  
3. Nhp chn Save để kết thúc thao tác.  
4.2.6. Lưu hình nh lên Desktop  
Nhp phi lên hình nh mun đưa lên DesktopÆSave Desktop Items…  
4.2.7. Lưu li địa chtrang web hin hành  
1. Vào Menu FavoritesÆAdd to Favorites…  
2. Nhp tên trang Web (nếu mun thay đi tên).  
3. Nếu cn lưu trang web vào mt thư mc con thì nhp chut vào nút Create in>>Æ New  
Folder.  
4. Chn OK để kết thúc thao tác.  
Hình 4. Hp thoi Add Favorites  
4.2.8. Xem li trang web đã lưu vào favorites  
1. Nhp vào biu tượng Favorites trên thanh ToolBar.  
2. Nhp chn tên trang web đã lưu.  
4.2.9. Mtrang liên kết trong mt ca smi  
Nhp phi trên mc liên kết Æ Open Link in New Window.  
4.2.10. Tìm kiếm thông tin trên NET  
1. Nhp vào biu tượng Search trên thanh ToolBar.  
2. Nhp tkhoá tìm kiếm thông tin.  
3. Nhn Enter.  
4. Internet stìm và lit kê các trang web cha tkhóa tìm kiếm. Nhp chn mt liên kết  
trang web mun xem trong danh sách trang web tìm thy.  
Chương 6– Network và Internet  
7
4.3. Các thiết lp tùy chn trong Internet Explorer  
4.3.1. Khai báo trang web đầu tiên khi khi động Internet Explorer  
1. Nhp phi biu tượng  
trên Desktop hoc vào Menu ToolsÆ Internet Options…  
2. Chn Tab General.  
3. Nhp địa chvào hp Address trong khung Home Page.  
4. Nhp chn OK để kết thúc thao tác.  
Nhp địa chinternet  
Hình 5. Hp thoi Internet Properties  
4.3.2. Khai báo kết ni khi duyt web  
1. Nhp phi biu tượng trên Desktop hoc vào Menu ToolsÆ Internet Options…  
2. Chn th(Tab) Connections.  
3. Nhp chut vào nút LAN Setting trong khung Local Erea Network (LAN) Settings.  
4. Chn kết ni qua Modem hay mng LAN/Proxy Server.  
5. Nhp chn OK để kết thúc thao tác.  
Hình 6. Hp thoi Local Area Network (LAN) Settings  
 
Chương 6– Network và Internet  
8
4.3.3. Khai báo các tùy chn vMultimedia khi duyt web  
1. Nhp phi biu tượng  
trên Desktop hoc vào Menu ToolsÆ Internet Options…  
2. Chn thAdvandced.  
3. Chn các tùy chn (ví dtrong hình).  
4. Nhp chn OK để kết thúc thao tác.  
Hình 7. ThAdvance trong Hp thoi Internet Options  
4.4. Gii thiu mt vài trang Web thông dng  
4.4.1. Trang web http://www.yahoo.com vfyut  
Htrthư đin t: gi thư, nhn thư,Đa ch: http://mail.yahoo.com.  
Htrhi thoi (chat) trc tuyến. Sdng chương trình Yahoo Messager download ttrang  
Htrtìm kiếm thông tin hoc tư liu trên trang chhttp://www.yahoo.com.  
Chat trc tuyến  
Dch vthư đin tử  
Htrtìm kiếm  
 
Chương 6– Network và Internet  
9
4.4.2. Các trang web htrxem tin tc, thi squc tế, thi strong nước, và  
các mãng tin tc xã hi, ththao,v.v…  
4.4.3. Các trang Web htrtìm kiếm thông tin và tài liu trên NET  
4.4.4. Trang Web thông tin vy khoa: http://ykhoa.net.  
Chương 6– Network và Internet  
10  
5.1. To hp thư đin tử  
1. Khi đng chương trình Internet Explorer (theo mt trong 3 cách đã trình bày phn  
trên).  
2. Gõ địa chmail.yahoo.com vào hp Address. Như hình bên dưới:  
địa chmail.yahoo.com  
Hình 9. Thanh Address trong ca sIE  
3. Nhn phím Enter.  
4. Khi thanh tiến trình màu xanh bên dưới trang còn đang chy thì nghĩa là trang web dang  
đuc mcho đến lúc hoàn thành thì thanh tiến trình smt. Như hình dưới đây:  
Hình 10. Status Bar (Thanh trng thái)  
5. Click vào biu tượng  
trên trang web.  
6. Đợi trang web http://mail.yahoo.com mxong (nghĩa là thanh tiến trình màu xanh bên dưới  
đã hoàn tt). Click vào liên kết Sign Up Now trên trang này.  
7. Click vào liên kết Sign Up Now ln na trong khung có tên Free Yahoo!Mail.  
8. Đin thông tin cá nhân vào các mc trên trang Web. Ví dnhư sau:  
 
Chương 6– Network và Internet  
11  
Hình 11. Màn hình đăng ký mail yahoo  
9. Sau khi đin đầy đủ thông tin cá nhân. Nhp nút Submit this form.  
10. Nếu thông tin đin sai, Mail!Yahoo sthông báo nhng phn sai bng màu đ. Hãy đin li  
nhng thông tin cho đúng và nhn nút Submit this form, như hình bên dưới:  
Chương 6– Network và Internet  
12  
Hình 12. Màn hình đăng ký mail (tt)  
11. Sau khi nhn nút Submit this form, Mail!Yahoo sto cho mt Account vi thông tin  
đăng nhp như sau:  
YahooID: vs2501  
Password: 123456  
Đây là thông tin bt buc người đăng ký Mail!yahoo phi nhớ để mhp thư.  
5.2. Mhp thư  
1. Khi đng chương trình Internet Explorer.  
2. Nhp vào địa chhttp://mail.yahoo.com/  
3. Nhp vào YahooID Password, ví dnhư hình dưới đây:  
Hình 13. Màn hình Login vào mail yahoo  
4. Nhp nút Sign In.  
5. Quan sát trang Web.  
1). Inbox(<n>): cha các thư nhn được. Nhp chut vào Inbox để xem thư. <n> là sthư  
chưa đc, ví dnhư hình bên dưới có 01 thư chưa đc.  
2). Draft: Các thư chưa gi.  
3). Sent: Các thư đã gi.  
4). Bulk: Các thư rác, như thư qung cáo,….  
 
Chương 6– Network và Internet  
5). Click vào nút Compose để gi thư.  
6). Click vào liên kết Addresses để lưu địa chmail ca bn bè vào hp thư.  
13  
7). Click vào liên kết Mail Options để thay đổi thông tin vhp thư như: password, và các  
tùy chn khác,…  
8). Nhp chut vào liên kết Sign Out để thoát khi hp thư. Nếu không, người khác có thể  
sdng hp thư ca bn mà không cn đăng nhp.  
6
8
8
5
1
7
1
2
3
4
1
Hình 14. Hp thư  
5.3. Xem thư  
Nhp chut vào mt trong các s1 trong hình trên. Quan sát các ct trong bng lit kê trên  
trang web:  
1. Sender: Cho biết tên người gi.  
2. Subject: Cho biết chủ đề thư. Click vào chủ đề thư để xem ni dung thư. Ví dhình dưới,  
click vào chủ đề Hi My realfriends.  
3. Date: Cho biết ngày gi thư.  
4. Size: Cho biết kích thước thư.  
5. Đánh du check xóa thư ra khi hp thư.  
6. Delete: Nhp chut vào nút delete để xóa các thư đã được đánh du xóa (5).  
Lưu ý: các thư có hình kp giy là thư đính kèm file.  
 
Chương 6– Network và Internet  
14  
6
4
3
1
2
5
Hình 15. Danh sách thư nhn được  
5.4. Son và gi thư  
1. Nhp chut vào liên kết Compose.  
2. Đin các thông tin sau:  
1). To: Đa chhp thư (mail) bn mun gi đến. Ví dluanvan99@yahoo.com.  
2). Cc: Các địa chmail đng gi (gi cho nhiu người) cách nhau du phy.  
3). Bcc: Đa chmail kèm theo ging như Cc nhưng không nhìn thy các địa chmail khác  
cùng gi đi.  
4). Subject: Chủ đề thư gi đi.  
5). Attachment: Nhp chut nếu thư có gi file đính kèm.  
6). Gõ ni dung thư mun gi đi. Có thchn mt trong hai chế độ son tho thư: Plan  
hoc Color and Graphics. Khi sdng chế độ Color and Graphics, có ththay đi các  
tùy chn như: Font ch, màu ch,… ging như trong word. Ngoài ra có thchèn các  
biu tượng cm xúc.  
7). Use my Signature: Thư gi đi skèm theo thông tin gi là Signature cui thư. Ví dụ  
như: Tên người gi, cơ quan làm vic, số đin thoi, snhà,…  
8). Sent Items: Lưu ni dung thư thành mt bn copy vào thư mc này khi đã gi thư đi.  
9). Send: Nhp nút Send để gi thư đi.  
10). Save as a Draft: Nếu bn đã son thư nhưng chưa mun gi lin, thì nhp chut vào  
mc này để lưu ni dung thư vào trong Draft. Mc đích ln sau gi không cn gõ li  
ni dung.  
 
Chương 6– Network và Internet  
15  
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
Hình 16. Màn hình gi thư  
5.5. Attach File đính kèm  
1. Nhp nút Browse… phía bên phi ô File…  
1
2
Hình 17. Màn hình gi kèm file theo thư  
 
Chương 6– Network và Internet  
16  
2. Hp thoi Choose File xut hin. Điu hướng đường dn cha file cn attach, sau đó chn  
file và nhp nút Open. Thc hin li thao tác trên nếu mun attach thêm file th2, file thứ  
3.  
3. Sau khi chn file, nhp nút Attach Files. Nhp tiếp nút Done khi nút này xut hin.  
5.6. Xem ni dung thư  
1. Nhp chut vào Folder Inbox hoc nhp chut vào nút Check Mail.  
2. Nhp chut lên chủ đề thư mun xem.  
3. Quan sát trang web bên dưới.  
1). Ni dung thư.  
2). Delete: nhp chut vào đây nếu mun xóa thư này.  
3). Reply: Nhp chut vào đây nếu mun trli (hi âm) thư.  
4). Forward: Nhp chut vào đây nếu mun gi tin này đến các bn bè khác.  
5). Add to Address: Nhp chut vào đây để add địa chmail ca người gi vào trong thư  
mc Addresses.  
2
3
4
1
5
6
Hình 18. Ni dung thư  
6). Scan and download Attachment: Click vào đây nếu mun download file đính kèm.  
Thc hin các thao tác theo tng bước:  
7). Điu hướng đường dn lưu file trong hp Save In.  
8). Đặt tên file trong hp File Name.  
 
Chương 6– Network và Internet  
9). Nhp nút Save.  
17  
5.7. Xem thư vi ni dung Tiếng Vit  
Sau khi mthư xong, nếu ni dung thư không đọc được (có nhng ký tl). Nhp phi chut  
trên vùng ni dung thư, sau đó chn Encoding->Unicode (UTF-8).  
5.8. To Signature  
1. Nhp chn liên kết Mail Options trên trang web.  
2. Quan sát màn hình. Nhp vào liên kết Signature để hiu chnh thông tin vSignature.  
2
1
Hình 19. Màn hình Mail Options  
3. Màn hình hiu chnh Signature xut hin.  
 
Chương 6– Network và Internet  
18  
1
2
3
Hình 20. Màn hình to Signature  
4. Nhp vào thông tin ca bn: Htên, tên Cơ quan làm vic, Số đin thoi ca cơ quan,  
Mobile,…trong ô nhp liu.  
5. Nhp chn du check nếu mun đính kèm phn Signature cho tt ccác thư được gi đi.  
6. Nhp nút Save để lưu thông tin va nhp.  
Như vy, mi ln bn gi thư đến bn bè, thư skèm theo phn Signature mà bn đã hiu  
chnh trong hp thư ca bn.  
5.9. Thay đổi Password  
1. Nhp chn liên kết Mail Accounts.  
2. Màn hình hiu chnh thông tin Account xut hin.  
Nhp chut vào mc Account Infomation  
Hình 21. Màn hình thay đổi Password  
3. Nhp chn liên kết Account Information.  
4. Màn hình nhp Password xut hin. Bn hãy nhp Password cũ cn thay đi vào hp  
Password.  
 
Chương 6– Network và Internet  
19  
1
2
Hình 22. Màn hình thay đổi password (tt)  
5. Nhp nút Continue để tiếp tc.  
6. Nhp chut vào liên kết Change Password.  
2
1
Hình 23. Màn hình thay đổi password (tt)  
7. Màn hình thay đi Password xut hin. Nhp vào Password cũ trong ô nhp đầu tiên.  
8. Nhp Password mi trong ô th2 trên màn hình.  
9. Nhp Confirm Password mi trong ô th3 trên màn hình.  
10. Nhp nút OK.  
11. Nhp nút Finished để kết thúc thao tác.  
5.10. Trli thư tự động ( Vocation Response)  
Trong thi gian vng nhà, bn không thvào internet để xem thư, bn có thể để li mt li  
nhn. Trong thi gian đó, nếu có ai gi thư cho bn thì yahoo sgi đến hli nhn này để mi  
người biết là bn không thể đọc thư. Trình tthc hin như sau:  
1. Start Date: Ngày bt đầu.  
2. End Date: Ngày kết thúc.  
 
Chương 6– Network và Internet  
20  
3. General Response: Ni dung li nhn.  
4. Turn Auto Response on: Bt chc năng trli tự động.  
5.11. Lưu địa che-mail ca bn bè vào sAddress Book  
1. Nhp chn liên kết Addresses.  
2. Màn hình add địa chmail xut hin. Nhp chn nút Add Contact.  
Nhp chut Add Contact  
Hình 24. Màn hình nhp danh sách địa chỉ  
3. Màn hình Add địa chmail xut hin. Đin các thông tin vchnhân ca địa chmail cn  
Add.  
4. Nhp nút Save để lưu địa ch.  
5. Nhp Nút Save and Add Another nếu mun Add thêm mt địa chkhác.  
 
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 29 trang yennguyen 13/04/2022 3340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị mạng và hệ thống - Chương 6: Network và Internet", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_mang_va_he_thong_chuong_6_network_va_inte.pdf