Giáo trình mô đun Cấu hình các thiết bị mạng - Nghề: Quản trị mạng máy tính

BỘ CÔNG THƯƠNG  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI  
GIÁO TRÌNH  
MÔ ĐUN: CẤU HÌNH CÁC THIẾT BỊ MẠNG  
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ  
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CDCN&TM ngày tháng năm 2018  
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương Mại  
Vĩnh phúc, năm 2018  
MC LC  
BÀI 1. CẤU HÌNH CƠ BẢN CHO ROUTER, SWICTH, ACCESS POINT,  
FIREWALL, MESH DEVICE, BẢO MẬT MẠNG........................................................... 1  
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Cu hình các thiết bmng  
Mã mô đun: MĐCC13010401  
Thời gian thực hiện mô đun: 90 giờ; (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành, thí  
nghiệm, thảo luận, bài tập: 57 giờ; Kiểm tra: 3 giờ)  
I. Vị trí, tính chất của mô đun:  
Mô đun được bố trí sau khi học sinh học xong các mô đun chung, các mô  
đun cơ sở chuyên ngành đào tạo chuyên môn nghề.  
- Tính chất của mô đun: Là mô đun chuyên ngành bắt buộc.  
II. Mục tiêu mô đun:  
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức từ cơ bản tới nâng cao để  
cấu hình các thiết bị mạng: router, switch.  
- Về kiến thức:  
+ Trình bày được vai trò, chức năng của switch và router  
- Về kỹ năng:  
+ Cấu hình được từ cơ bản tới nâng cao cho các thiết bị mạng switch,  
router  
- Về thái độ: Chủ động trong việc lĩnh hội kiến thức, cẩn thận khi sử dụng các  
lệnh trên Router và Switch.  
III. Nội dung mô đun  
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:  
Thời gian (giờ)  
Lý  
thuyế  
t
Thự Kiể  
TT  
Nội dung mô đun  
Tổng  
số  
c
m
hành tra  
1 Bài 1. Cấu hình cơ bản choRouter, Swicth,  
Access Point, firewall, Mesh Device, bảo  
mật mạng  
60  
18  
40  
2
2 Bài 2. Cấu hình nâng cao trên Router và  
30  
12  
17  
1
thiết bị khác  
Tổng cộng  
90  
30  
57  
3
BÀI 1. CẤU HÌNH CƠ BẢN CHO ROUTER, SWICTH, ACCESS POINT,  
FIREWALL, MESH DEVICE, BO MT MNG.  
1.1 Cấu hình Hostname và đặt password cho cng trên Router  
Thông thường c  các loại mật khẩu để bảo mật cho một Router Cisco như  
sau:  
– Loại mật khẩu đầu tiên là enable. Lọai này được sử dụng để vào chế độ  
enabled mode. Router s  yêu cầu bạn nhập mật khẩu này vào khi bạn  
đánh lệnh enable từ user mode để chuyển sang chế độ enable mode.  
– Ba loại còn lại là mật khẩu khi người d ng truy cập qua cổng console,  
cổng Aux, hay Telnet.  
Mật khẩu c  phân biệt chữ hoa hay chữ thường (case sensitive), và không quá  
25 ký tự. Các ký tự này c  thể là chữ hoa, chữ thường, con số, các dấu chấm câu  
và khoảng cách; tuy nhiên ký tự đầu tiên không được là dấu trắng.  
Thực hiện  
Mật khẩu truy cập vào enable mode  
– Hai loại enable mật khẩu trên router, đặt b ng các lệnh sau:  
Router(config)#enable secret vip ¬ mật khẩu là vip  
Router(config)#enable password cisco ¬ mật khẩu là cisco  
  chế độ mặc định, mật khẩu ở dạng không m  h a (clear-text) trong file cấu  
hình; Lệnh enable secret password s  m  h a các mật khẩu hiện c  của router.  
Nếu c  đặt enable secret, n  s  c  hiệu lực mạnh hơn các mật khẩu còn lại.  
Mật khẩu truy cập vào User Mode  
1.1.1 Đặt mật  h u cho user mode b ng lệnh line, xem x t các thông số theo  
sau b ng cách đánh dấu   sau lệnh line.  
Router(config)#line ?  
<0-4> First Line number  
1
 
aux Auxiliary line  
console Primary terminal line  
vty Virtual terminal  
– aux đặt mật khẩu cho cổng aux, thường d ng khi cấu hình cho modem gắn  
router, quay số vào để cấu hình router.  
– console đặt mật khẩu trước khi vào user mode  
– vty đặt mật khẩu để telnet vào router. Nếu không đặt mật khẩu, không thể thực  
hiện telnet vào router.  
Để đặt mật khẩu cho user mode, cần xác định line muốn cấu hình và d ng lệnh  
login để router đưa ra thông báo chứng thực đòi h i nhập mật khẩu.  
1.1.2. Đặt mật  h u trên cổng aux của router:  
Vào global config mode đánh lệnh line aux 0.  
Ch  ý r ng ch  được chọn số 0 vì thông thường ch  c  một cổng auxilary trên  
router.  
Router#config t  
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.  
Router(config)#line aux 0  
Router(config-line)#login  
Router(config-line)#password thegioimang  
Câu lệnh login rất quan trọng, nếu không c  lệnh này, router s  không thông báo  
đòi h i chứng thực.  
1.1.3. Đặt mật  h u truy cập cho cổng conso e trên router: d ng lệnh line  
console 0  
Router(config)#line console 0  
Router(config-line)#login  
Router(config-line)#password thegioimang  
1.1.4. Đặt mật  h u te net: d ng  ệnh  ine vty  
Router(config-line)#line vty 0 4  
Router(config-line)#login  
Router(config-line)#password thegioimang  
Sau khi router cấu hình địa ch  IP, bạn c  thể d ng chương trình Telnet để cấu  
hình và kiểm tra router thay vì sử dụng cáp console.  
2
Kiểm tra lại các loại mật khẩu đ  đặt b ng cách xem cấu hình hiện tại đang  
chạy, thực hiện lệnh show running-config:  
Router#show running-config  
Building configuration...  
Current configuration:  
!
version 12.0  
service timestamps debug uptime  
service timestamps log uptime  
no service password-encryption  
!
hostname Router  
!
enable secret 5 $1$Y3Hx$iF7j2hPkFe6/hwJG.NZOg.  
enable password cisco  
!
!
interface Ethernet0  
no ip address  
shutdown  
!
interface Serial0  
no ip address  
shutdown  
!
!
line con 0  
password rrr  
login  
line aux 0  
password vip  
login  
line vty 0 4  
password RRR  
login  
!
end  
Trong cấu hình ta thấy enable secret password ở dạng m  h a. Các mật khẩu  
khác ở dạng không m  h a. Hệ điều hành Cisco IOS cho ph p m  h a tất cả các  
3
mật khẩu trong file cấu hình b ng lệnh service password-encryption tại global  
configuration mode:  
Router#conf ter  
Router(config)#service password-encryption  
Router(config)# [CtrlZ]  
Router#show running-config  
Building configuration...  
Current configuration:  
!
version 12.0  
service password-encryption  
!
hostname Router  
!
enable secret 5 $1$Y3Hx$iF7j2hPkFe6/hwJG.NZOg.  
enable password 7 01100F175804  
!
!
interface Ethernet0  
no ip address  
shutdown  
!
interface Serial0  
no ip address  
shutdown  
!
!
line con 0  
password 7 111B0B17  
login  
line aux 0  
password 7 0312521B  
login  
line vty 0 4  
password 7 1520393E  
login  
!
end  
4
Tất cả các mật khẩu đ  được m  h a. Mật khẩu Enable secret v n ở dạng c ;  
Mức độ m  h a được hiển thị b ng ch  số đứng ngay trước m i mật khẩu. Các  
giá trị c  thể c  của ch  số này là:  
  : m t kh u đư c m  h a theo thu t toán hai chi u MD   mật khẩu dạng này  
c  thể giải m  được.  
  : m t kh u đư c m  h a theo thu t toán m t chi u MD   không thể giải m  
được dạng này.  
– 0 : (ho c không c  giá trị  m t kh u đư c hi n thị ở  ạng không m  h a  
Nếu tắt chế độ m  h a với câu lệnh no service password-encryption, thì mật  
khẩu v n ở dạng m  h a trừ khi đặt lại mật khẩu.  
1.2 Cu hình cng FastEthernet, serial, loopback và default Gateway trên  
Router  
1.2.1 Các cng ca Router  
Bảng dưới đây s  liệt kê những Interface được h  trợ cho m i router và các cổng  
liên quan của ch ng trên thiết bị.  
Router Interface  
Cổng  
Cisco  
1801  
Fast  
LANs  
Ethernet SWITCH và FE8FE5 (top), FE x  
và FE4FE1 (bottom)  
Fast  
Ethernet FE0  
WANs  
ATM WAN  
Wireless LAN  
BRI  
ADSLoPOTS  
LEFT, RIGHT/PRIMARY  
ISDN S/T  
Cisco  
1802  
Fast  
LANs  
Ethernet SWITCH và FE8FE5 (top), FE x  
và FE4FE1 (bottom)  
Fast  
Ethernet FE0  
WANs  
ATM WAN  
ADSLoISDN  
Wireless LAN  
LEFT, RIGHT/PRIMARY  
5
   
BRI  
ISDN S/T  
Cisco  
1803  
Fast  
LANs  
Ethernet SWITCH và FE8FE5 (top), FE x  
và FE4FE1 (bottom)  
Fast  
Ethernet FE0  
WANs  
ATM WAN  
Wireless LAN  
BRI  
G.SHDSL  
LEFT, RIGHT/PRIMARY  
ISDN S/T  
Cisco  
1811  
Fast  
LANs  
Ethernet SWITCH and FE9FE6 (top), FE x  
and FE5FE2 (bottom)  
Fast  
Ethernet FE0FE1  
WANs  
Wireless LAN  
USB  
LEFT, RIGHT/PRIMARY  
10  
V.92  
MODEM  
Cisco  
1812  
Fast  
LANs  
Ethernet SWITCH và FE9FE6 (top), FE x  
và FE5FE2 (bottom)  
Fast  
Ethernet FE0FE1  
WANs  
Wireless LAN  
BRI  
LEFT, RIGHT/PRIMARY  
ISDN S/T  
USB  
10  
6
1.2.2 Xem cu hình router Default Getway  
Khi bạn khởi động router Cisco lần đầu tiên, một số cấu hình cơ bản đ  
được thực hiện. Tất cả các giao diện LAN và WAN đ  được tạo, giao diện điều  
khiển và các cổng VTY đ  được cấu hình, giao diện bên trong cho Network  
Address Translation đ  được ch  định. Sử dụng lệnh show running-config để  
xem cấu hình ban đầu, như trong ví dụ dưới đây:  
Lưu ý: Nếu bạn không thể xem cấu hình ban đầu và nhận được thông báo l i  
No Password Set thì phải đặt lại mật khẩu ban đầu.  
Ví dụ: Cấu hình mặc định của Cisco 1812 l c khởi động  
version 12.3  
service timestamps debug datetime msec  
service timestamps log datetime msec  
no service password-encryption  
!
hostname Router  
!
boot-start-marker  
boot-end-marker  
!
mmi polling-interval 60  
no mmi auto-configure  
no mmi pvc  
mmi snmp-timeout 180  
no aaa new-model  
ip subnet-zero  
!
ip cef  
!
ip ips po max-events 100  
no ftp-server write-enable  
!
interface BRI0  
no ip address  
shutdown  
!
interface FastEthernet0  
no ip address  
shutdown  
duplex auto  
speed auto  
!
interface FastEthernet1  
no ip address  
7
 
shutdown  
duplex auto  
speed auto  
!
interface FastEthernet2  
no ip address  
shutdown  
!
interface FastEthernet3  
no ip address  
shutdown  
!
interface FastEthernet4  
no ip address  
shutdown  
!
interface FastEthernet5  
no ip address  
shutdown  
!
interface FastEthernet6  
no ip address  
shutdown  
!
interface FastEthernet7  
no ip address  
shutdown  
!
interface FastEthernet8  
no ip address  
shutdown  
!
interface FastEthernet9  
no ip address  
shutdown  
!
interface Vlan1  
no ip address  
!
ip classless  
!
no ip http server  
no ip http secure-server  
!
8
control-plane  
!
line con 0  
line aux 0  
line vty 0 4  
!
no scheduler allocate  
end  
1.2.3 Cu hình cng serial  
Ch ng ta c  thẻ cấuhình cổng serial bẳng đường console hoặc vty. Sau đây là  
các bước cần thực hiện khi câu hình c ng serial:  
Vào chế độ cấu hình toàn cục.  
Vào chế độ cấu hình cổng serial.  
Khai báo địa ch  và subnet mask.  
Đặt tốc độ clock nếu đầu cáp cắm vào cổng serial là DCE. Nếu đầu cáp là  
DTE thì ch ng ta c  thể b  qua này.  
Khởi động serial.  
M i một cổng serial đều phải c  một địa ch  IP và subnet mask để ch ng c  thể  
định tuyến các g i IP. Để cấu hình địa ch  IP ch ng ta d ng lệnh sau:  
Router(config)#interface  
serial 0/0  
Router(config)#ip  
address <ip  
address> <netmask>  
Cổng serial cần phải c  tín hiệu clock để điều khiển thời gian thực hiện  
thông tin liên lạc. Trong hầu hết các trường hợp, thiết bị DCE, ví dụ như CSU,  
s  là thiết bị cung cấp tín hiệu clock. Mặc định thì Cisco router lad thiết bị DTE  
nhưng ch ng ta c  thể cấu hình ch ng thành thiết bị DCE.  
Trong môi trường làm lab thì các đường liên kết serial được kết nối trực tiếp với  
nhau. Do đ  phải c  một đầu là DCE để cấp tín hiệu clock. Bạn d ng  
lệnh clockrate để cài đặt tốc độ clock.  
Tuy nhiên s  c  một số tốc độ bạn không sử dụng được tuỳ theo khả năng  
vật lý của từng cổng serial.  
Mặc định thì các cổng giao tiếp trên router đều đ ng. Nếu bạn muốn mở  
hay khởi động các cổng này thì bạn phải d ng lệnh no shutdown. Nếu bạn  
muốn đ ng cổng lại để bảo trì hoặc xử lý sự cố thì bạn d ng lệnh shutdown.  
Trong môi trường làm lab, tốc độ clock thường được sử dụng là 56000. Sau đây  
là các lệnh được sử dụng để cài đặt tốc độ clock và khởi động cổng serial:  
Router(config)#interface serial 0/0 Router(config-if)#clock rate 56000  
Router(config-if)#no shutdown  
1.2.1 Cu hình Fast Ethernet LAN Interface  
Các Fast Ethernet LAN Interface trên router của bạn được tự động cấu  
hình như một phần của VLAN mặc định và do đ  ch ng không được cấu hình  
9
   
với các địa ch  riêng lẻ. Truy cập được cung cấp thông qua VLAN. Bạn c  thể  
gán các Interface cho các VLAN khác nếu muốn.  
1.2.4 Cu hình Loopback Interface  
Loopback Interface hoạt động như một trình giữ ch  cho địa ch  IP tĩnh và  
cung cấp thông tin định tuyến mặc định. Để cấu hình Interface này bạn làm theo  
các bước sau:  
Lnh  
Mc đích  
interface type number  
dụ:  
Bước  
1
Vào chế độ cấu hình  
Interface.  
Router(config)# interface  
Loopback 0  
Router(config-int)#  
ip  
mask  
address ip-address  
Bước  
2
Thiết lập địa ch  IP và subnet  
mask cho Loopback Interface.  
Ví dụ:  
Router(config-int)# ip  
address  
10.108.1.1  
255.255.255.0  
Router(config-int)#  
exit  
Bước  
3
Thoát chế độ cấu hình  
Loopback Interface và trở về  
chế độ cấu hình Global.  
Ví dụ:  
Router(config-int)# exit  
Router(config)#  
Cấu hình ví dụ:  
Loopback Interface trong cấu hình m u này được sử dụng để h  trợ Network  
Address Translation (NAT) trên Interface m u ảo. Ví dụ m u này cho thấy,  
Loopback Interface được cấu hình trên Interface Fast Ethernet với địa ch  IP là  
200.200.100.1/24, hoạt động như một IP tĩnh. Loopback Interface tr  về virtual-  
template1 với một địa ch  IP động.  
!
interface loopback 0  
ip address 200.200.100.1 255.255.255.0 (static IP address)  
ip nat outside  
!
interface Virtual-Template1  
ip unnumbered loopback0  
no ip directed-broadcast  
10  
 
ip nat outside  
Xác nhận cấu hình:  
Để xác nhận r ng bạn đ  cấu hình đ ng cho Loopback Interface, h y nhập lệnh  
show interface, bạn s  thấy kết quả xác nhận tương tự như ví dụ dưới đây:  
Router# show interface loopback 0  
Loopback0 is up, line protocol is up  
Hardware is Loopback  
Internet address is 200.200.100.1/24  
MTU 1514 bytes, BW 8000000 Kbit, DLY 5000 usec,  
reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255  
Encapsulation LOOPBACK, loopback not set  
Last input never, output never, output hang never  
Last clearing of "show interface" counters never  
Queueing strategy: fifo  
Output queue 0/0, 0 drops; input queue 0/75, 0 drops  
5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec  
5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec  
0 packets input, 0 bytes, 0 no buffer  
Received 0 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles  
0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored, 0 abort  
0 packets output, 0 bytes, 0 underruns  
0 output errors, 0 collisions, 0 interface resets  
0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out  
Một cách khác để xác nhận Loopback Interface là ping n :  
Router# ping 200.200.100.1  
Type escape sequence to abort.  
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 200.200.100.1, timeout is 2 seconds:  
!!!!!  
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/2/4 ms  
1.3 Cu hình trên Switch  
1.3.1 Cu hình Hostname  
Switch# configure terminal: Chuyển cấu hình vào chế độ Global Configuration  
Switch(config)# hostname 2960Switch: Đặt tên cho switch là 2960Switch. Câu  
lệnh đặt tên này thực thi giống trên router  
Cấu hình Password :  
2960Switch(config)#enable password cisco: Cấu hình Password enable cho  
switch là Cisco  
2960Switch(config)#enable secret class : Cấu hình Password enable được m  
hóa là class  
2960Switch(config)#line console 0 : Vào chế độ cấu hình line console  
11  
   
2960Switch(config-line)#login : Cho ph p switch kiểm tra password khi người  
dùng login vào switch thông qua console  
2960Switch(config-line)#password cisco : Cấu hình password cho console là  
Cisco  
2960Switch(config-line)#exit :Thoát kh i chế độ cấu hình line console  
2960Switch(config-line)#line vty 0 4 :Vào chế độ cấu hình line vty  
2960Switch(config-line)#login : Cho ph p switch kiểm tra password khi người  
dùng login vào switch thông qua telnet  
2960Switch(config-line)#password cisco : Cấu hình password cho ph p telnet là  
Cisco  
2960Switch(config-line)#exit : Thoát kh i chế độ cấu hình của line vty  
1.3.2 Cu hình VLAN  
Cấu hình host name  
Cấu hình mật khẩu chế độ EXEC: class  
Cấu hình mật khẩu kết nối console: cisco  
Cấu hình mật khẩu kết nối vty: cisco  
T o các VLANs trên switch S1:  
S1(config)#vlan 10  
S1(config-vlan)#name faculty/staff  
S1(config-vlan)#vlan 20  
S1(config-vlan)#name students  
S1(config-vlan)#vlan 30  
S1(config-vlan)#name guest  
S1(config-vlan)#vlan 99  
S1(config-vlan)#name management  
S1(config-vlan)#end  
Kiểm tra các VLANs đã t o trên switch S1:  
S1#show vlan brief  
Cấu hình và đặt tên các VLANs trên switch S2, S3 như S1.  
Cấu hình các port trên switch S2, S3:  
S2:  
o S2(config)#interface range fa0/6, fa0/11, fa0/18  
12  
 
o S2(config-if-range)#switchport mode access  
o S2(config-if-range)#no shutdown  
S3:  
o S3(config)#interface range fa0/6, fa0/11, fa0/18  
o S3(config-if-range)#switchport mode access  
o S3(config-if-range)#no shutdown  
Gán các port đến các VLANs trên switch S2, S3:  
S2:  
o S2(config)#interface range fa0/6-11  
o S2(config-if-range)#switchport access vlan 30  
o S2(config-if-range)#interface range fa0/11-17  
o S2(config-if-range)#switchport access vlan 10  
o S2(config-if-range)#interface range fa0/18-24  
o S2(config-if-range)#switchport access vlan 20  
o S2(config-if-range)#end  
o S2#copy running-config startup-config  
Cấu hình tư ng tự trên S3  
Gán VLAN management trên switch S1, S2, S3:  
S1:  
o S1(config)#interface vlan 99  
o S1(config-if)#ip address 172.17.99.11 255.255.255.0  
o S1(config-if)#no shutdown  
S2:  
o S2(config)#interface vlan 99  
o S2(config-if)#ip address 172.17.99.12 255.255.255.0  
o S2(config-if)#no shutdown  
S3:  
o S3(config)#interface vlan 99  
o S3(config-if)#ip address 172.17.99.13 255.255.255.0  
o S3(config-if)#no shutdown  
Cấu hình trun ing và native VLAN cho các port trun ing trên các switch  
S1, S2, S3:  
13  
S1:  
S2:  
S3:  
o S1(config)#interface range fa0/1-5  
o S1(config-if-range)#switchport mode trunk  
o S1(config-if-range)#switchport trunk native vlan 99  
o S1(config-if-range)#no shutdown  
o S1(config-if-range)#end  
o S2(config)#interface range fa0/1-5  
o S2(config-if-range)#switchport mode trunk  
o S2(config-if-range)#switchport trunk native vlan 99  
o S2(config-if-range)#no shutdown  
o S2(config-if-range)#end  
o S3(config)#interface range fa0/1-5  
o S3(config-if-range)#switchport mode trunk  
o S3(config-if-range)#switchport trunk native vlan 99  
o S3(config-if-range)#no shutdown  
o S3(config-if-range)#end  
1.3.3 Cu hình VTP.  
Đầu tiên ch ng ta cần show run 2 switch tương ứng với thông tin dưới đây  
Switch1#show run  
Building configuration...  
Current configuration:  
!
version 12.0  
no service pad  
service timestamps debug uptime  
service timestamps log uptime  
no service password-encryption  
!
hostname Switch1  
!
14  
 
ip subnet-zero  
!
interface FastEthernet0/1  
shutdown  
encapsulation dot1q  
switchport mode trunk  
!
interface FastEthernet0/2  
switchport access vlan 2  
!
interface FastEthernet0/3  
switchport access vlan 3  
!
interface FastEthernet0/4  
!!!!!  
interface VLAN1  
no ip directed-broadcast  
no ip route-cache  
!
!
line con 0  
transport input none  
stopbits 1  
line vty 5 15  
!
End  
Switch2#show run  
Building configuration...  
Current configuration : 1431 bytes  
version 12.1  
15  
no service pad  
service timestamps debug uptime  
service timestamps log uptime  
no service password-encryption  
!
hostname switch2  
!
ip subnet-zero  
!
spanning-tree extend system-id  
!
interface FastEthernet0/1  
switchport mode trunk  
no ip address  
!
interface FastEthernet0/2  
no ip address  
!
interface FastEthernet0/3  
no ip address  
!
interface FastEthernet0/4  
switchport access vlan 4  
switchport mode access  
no ip address  
!
interface FastEthernet0/5  
no ip address  
!!!!!!!!!  
interface FastEthernet0/24  
16  
no ip address  
!
interface Vlan1  
no ip address  
no ip route-cache  
shutdown  
!
ip http server  
!
line con 0  
line vty 5 15  
!
end  
Các bước tiến hành cấu hình  
Bước 1: Cấu hình đầu tiên cho VTP Domain Name và VTP Mật khẩu  
Cấu hình dành cho Switch 1  
Switch1#conf terminal  
Switch1(config)#vtp domain thegioimangcisco  
Switch1(config)#vtp password thegioimangcisco  
Cấu hình dành cho Switch2  
Switch2#conf terminal  
Switch2(config)#vtp domain thegioimangcisco  
Switch2(config)#vtp password thegioimangcisco2  
Bước 2: Tiến hành cấu hình Trunk  
  bước này ta s  thấy 2 VTP mật khẩu của 2 switch khác nhau, nếu ch ng ta cấu  
hình trunk ở ca2 2 đầu switch thì d  đường trunk chạy nhưng các VLAN v n  
không trao đổi thông tin với nhau được  
Switch2(config)#int fa0/1  
Switch2(config-if)#switchport mode trunk  
Switch2(config-if)#switchport mode trunk  
17  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 86 trang yennguyen 12/04/2022 8040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Cấu hình các thiết bị mạng - Nghề: Quản trị mạng máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_cau_hinh_cac_thiet_bi_mang_nghe_quan_tri_m.pdf