Bài giảng Quản trị mạng và hệ thống - Chương 4: Multimedia

MC LC  
1
MC LC  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
 
Chương 4– Multimedia  
2
Chương 4 - MULTIMEDIA  
Trước hết, chúng ta phi hiu multimedia là gì?  
Multimedia là thông tin trên máy tính được hin ththông qua: âm thanh (audio), phim (video),  
hiu ng hot hình (animation), hình nh (picture),…  
Multimedia là hình thc kết hp văn bn (text), đồ ha (graphics), hình v(drawings), nh  
tĩnh/đng (Video), hiu ng (animation), âm thanh (audio), hoc bt kthông tin nào mà máy tính  
có thhin th, lưu tr, truyn và xlý dng s. Đây là hình thc biu din thông tin sinh động hơn  
so vi chdùng văn bn.  
Trong nhng năm đầu tiên khi máy tính ra đời, các hiu ng multimedia được to ra tcác  
thiết btương t(analog) do máy tính điu khin ging như máy ghi âm (videocassette recorder,  
tape recorder), máy chiếu (projector). Ngày nay, vi nhng nhu cu công nghtiến bnhư internet  
phát trin, nhu cu truyn ti thông tin đến nhiu người cùng lúc,…công nghktht s(digital  
technology) đã thay thế cho công nghtương t(analog technology). Trên đà phát trin công ngh,  
Multimedia được áp dng nhiu lĩnh vc: dy và hc (distance learning), hi tho trc tuyến  
(video conference), thư vin đin t(digital libraries), telemedicine,…  
Ngày nay, multimedia đóng vai trò giao tiếp gia người sdng và máy tính hiu qunht.  
Mt trong nhng tính hiu qunày là người sdng có thể điu khin thông tin tùy thích mà  
không nht thiết phi theo mt trình tnht định.  
Khác vi văn bn, multimedia tn dng ckhnăng xem ln nghe thông tin ca người sdng.  
Vi tính hiu qucao, hin nay multimedia đã được áp dng trong nhiu lĩnh vc: giao din  
giao tíếp vi máy tính (user interface), điu hướng (user choices), htrtrong dy và hc, đào to  
txa (distance learning), hi tho trc tuyến (video conferencing), truyn hình tương tác  
(interactive television), thư vin đin t(digital libraries), htrnhng công vic có tính phi  
hp,…  
1. Mt số ứng dng multimedia  
1.1. Hi tho trc tuyến  
Đây là hình thc kết ni gia hai nơi gi là “set-up room” hay còn gi là “room to room”. Ti  
mi room, gn ít nht mt camera, hình nh thu tcamera được hin thlên màn hình. Văn bn,  
hình nh, phim được nén li và gi đi qua đường line đin thoi (telephone line). Hin nay, video  
conference được mrng cho nhiu hơn 2 room. Video conference cũng có thkết ni qua đường  
kết ni LAN hoc Internet.  
1.2. Giáo dc  
Ngày nay, multimedia ng dng nhiu trong dy và hc như: son bài ging đin t, bài thc  
có tương tác,…gi chung là e-learning. Tính năng này làm tăng hiu qudy và hc rt nhiu.  
1.2.1. Đào to txa  
Đây là mt trong nhng hình thc dy hc nhưng không nht thiết người hc phi tp trung  
trong mt nơi mà thông qua các bài ging đin t, giáo viên struyn đạt thông tin đến sinh viên,  
và tt nhiên là phi thông qua thiết bvideo conference.  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
 
Chương 4– Multimedia  
1.2.2. Just-in-time training  
3
Không riêng trong môi trường giáo dc, đi vi nhng lp hun luyn (training), multimedia  
cũng đóng vai trò rt hu hiu. Trong môi trường công nghip hóa, nhân viên (hc viên) có thhc  
ngay tmáy tính ca mình. Người hc có thhc bt klúc nào hmun. Điu này nghĩa là bài  
hc được lưu trsn trên máy chvà người hc truy xut thông qua hthng mng Internet hoc  
LAN.  
1.3. Thư vin đin tử  
Kho dliu trên máy tính hay có thnói là thư vin rt hu ích và tin li hơn rt nhiu so vi  
thư vin thông thường. Đối vi các loi tài liu như sách, hình nh, băng đĩa,…có thddàng lưu  
trtrên máy tính vi chi phí thp. Ngoài ra, khnăng tìm kiếm, sp xếp tài liu nhanh hơn rt  
nhiu.  
1.4. Y hc txa  
Multimedia kết hp vi telemedicine (y hc txa) có thmra nhiu phương cách chăm sóc  
sc khe hu hiu. Cũng vi hình thc video conference, các chuyên gia các nơi khác nhau có  
thhi chn và trao đổi thông tin.  
Nói chung, chương này chyếu trình bày các vn đề ứng dng liên quan đến xlý multimedia:  
hình nh, âm thanh, phim,…trên máy tính mc cơ bn.  
2. Làm vic vi “Video”  
Khi làm vic vi video, chúng ta thường hay gp phi mt svn đề tiêu biu như:  
-
-
-
-
-
Làm thế nào ct/ghép video?  
Làm thế nào tách/lng âm thanh?  
Làm thế nào nén/gii nén dung lượng lưu trvideo?  
Làm thế nào chuyn định dng video (ví dt.mov sang.avi)?  
Làm thế nào capture (bt hình) trên màn hình?  
2.1. Các định dng tp tin video và chương trình tương ng  
Trước tiên, chúng ta cn phi nm mt skhái nim cơ bn vcác định dng video; Các  
chương trình play, edit,… video; Các kthut nén video tăng tc độ truy cp internet.  
Trong chương 3, chúng tôi đã trình bày thế nào là tp tin trong máy tính và cu trúc ca tp tin.  
Vì thế để phân bit loi tp tin, da vào phn mrng (extension).  
Riêng đi vi các tp tin video, thông thường có các phn mrng sau:  
Ext  
Tên đầy đủ  
Ghi chú  
Chương trình  
.3g2  
3GPP  
Đnh dng Audio và video hỗ  
- Apple QuickTime Player  
Multimedia File  
trtruyn ti file qua Internet. - Mt schương trình khác.  
.3gp  
3GPP  
Multimedia File  
Đnh dng Audio và video hỗ  
trtruyn ti file qua Inernet.  
- Apple QuickTime Player.  
- Mplayer.  
Thiết bsdng phbiến nht - MIKSOFT Mobile 3GP  
là mobile phone có htrợ  
chc năng ghi hình (video  
capture).  
Converter  
- Unix: Mplayer.  
3GPP  
Đnh dng Audio và video hỗ  
- Apple QuickTime Player  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
 
Chương 4– Multimedia  
Multimedia File  
4
trtruyn ti file multimedia  
- Mt schương trình khác.  
qua Inernet.  
3GPP  
Multimedia File  
Đnh dng Audio và video hỗ  
trtruyn ti file multimedia  
qua Inernet.  
- Apple QuickTime Player  
- Mt schương trình khác.  
3D Movie Maker Movie hoc hiu ng hot  
Movie  
- Microsoft 3D Movie  
Maker.  
hình (animation) được to từ  
chương trình 3D Movie Maker - Nickelodeon 3D Movie  
for Windows.  
Maker.  
Advanced  
Systems Format  
Là phân loi tp tin media  
thông dng ca Microsoft. có  
thể được nén thành nhiu dng  
codec.  
Windows Media Player  
Audio Video  
Interleave File  
Đnh dng video cht lượng  
cao và là mt trong nhng  
định dng video thông dng  
nht.  
Bt kchương trình nào  
(QuickTime, Windows  
Media Player,…).  
DriveCam Video Đnh dng video dành cho  
DriveCam, là chương trình ghi  
âm/video.  
DriveCam Player  
Macromedia  
Movie hoc animation được  
to tchương trình  
- Adobe / Macromedia  
Director.  
Director Movie  
Macromedia Director. Có thể  
ở định dng swf (Shockwave  
Flash).  
- Shockwave Player.  
Digital Video  
File  
Video clip quay tmáy kỹ  
thut s.  
Apple QuickTime Player  
Adobe / Macromedia  
Protected  
Movie hoc animation được  
Macromedia  
Director Movie  
to tMacromedia Director và Shockwave Player  
không thhiu chnh.  
Macromedia  
Flash Animation  
Đnh dng movie hoc  
animation có thhiu chnh,  
do Macromedia Flash to ra.  
Thường lưu dưới dng swf khi  
đưa lên web.  
Adobe / Macromedia Flash  
FLIC Animation  
FLIC Animation  
Animation (movie) được to  
tchương trình Autodesk  
animation, ví dnhư:  
Animator Pro.  
Apple QuickTime Player  
Apple QuickTime Player  
Animation (movie) được to  
tchương trình Autodesk  
animation, ví dnhư:  
Animator Pro.  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
5
Flash Video  
Đnh dng Flash-video tương  
thích được export tFlash  
Video Exporter plug-in (kcả  
Macromedia Flash MX). Có  
thể đưc export tQuickTime  
hoc mt số ứng dng khác.  
Macromedia Flash  
GRASP  
Animation  
Đnh dng animation được to jGRASP  
tchương trình Graphical  
System for Presentation.  
GRASP  
Animation  
Đnh dng animation được to Mac / Windows: jGRASP  
tchương trình Graphical  
Unix: Xgrasp for X11  
System for Presentation.  
Google Video  
File  
Đnh dng video tương tnhư Google Video Player  
avi dành riêng cho Google  
Video Player.  
DVD-Video Disc Cha tiêu đề để các chương  
Mac: Wired WiredStream;  
Information  
trình đọc DVD hin thmenu. Apple DVD Player  
Bao gm:  
Windows: PowerDVD;  
- Chapter.  
WinDVD; Nero ShowTime  
- Audio tracks.  
Intel Video  
Format  
Video clip được to tphn  
mm Intel video-editing; sử  
dng Intel Indeo video codec.  
Windows Media Player  
MPEG-1 Video  
File  
Video file da trên định dng  
MPEG.  
- Apple QuickTime Player.  
- Mt schương trình khác.  
MPEG-2 Video  
Video không cha âm thanh.  
Real Networks RealPlayer;  
Microsoft Windows Media  
Player  
MPEG-4 Video  
File  
Apple QuickTime Player or  
other video player  
iTunes Video File Video file download tApple Apple iTunes + iPod  
iTunes; bn quyn sdng  
Apple's FairPlay DRM.  
Matroska  
Đnh dng video tương tnhư Mac: MPlayer; VLC  
Audio/Video File avi và mov. Htrhu hết các Windows: Windows Media  
loi codec; có thchy play  
back SRT, SSA và USF text  
subtitle, như VobSub subtitle  
tDVD.  
Player with Matroska  
DirectShow playback pack;  
Core Media Player with  
CDL plugin; Arpa Kolla  
Player; Matroska Splitter  
Apple  
QuickTime  
Movie  
Đnh dng multimedia phổ  
biến thường dùng để nén  
movie; cross-platform, nhưng  
Apple QuickTime Player  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
6
do Apple phát trin.  
Apple  
QuickTime  
Movie  
Đnh dng multimedia phổ  
biến thường dùng để nén  
movie; cross-platform, nhưng  
do Apple phát trin.  
Apple QuickTime Player  
QuickTime  
Movie  
định dng video được lưu  
tApple QuickTime.  
Apple QuickTime Player  
Apple QuickTime Player  
MPEG-4 Video  
File  
MPEG Movie  
File  
Apple QuickTime Player;  
Microsoft Windows Media  
Player  
Moving Picture  
Experts Group  
Video File  
Đnh dng video phbiến;  
thường dùng trong download  
movie tInternet.  
Any movie player  
(QuickTime, Windows  
Media Player)  
Moving Picture  
Experts Group  
File  
Đnh dng video phbiến;  
thường dùng trong download  
movie tInternet.  
Bt kplayer nào  
(QuickTime, Windows  
Media Player)  
MPEG-2 Video  
Stream  
Apple QuickTime Player và  
mt splayer khác.  
Multimedia  
Viewer Book  
Source File  
Đnh dng multimedia dùng  
để lưu traudio và video clip  
trong help (.hlp) files và các  
file hthng khác.  
Mac: Real Networks  
RealPlayer  
Windows: Microsoft  
Multimedia Viewer; Real  
Networks RealPlayer  
NeroVision  
Express Project  
Video project được lưu từ  
phn mm NeroVision  
Express (NVE) video editing;  
có thể được ghi DVD khi hoàn  
thành.  
NeroVision Express  
Ogg Vorbis  
Video File  
Đnh dng video nén sdng  
chương trình nén Ogg Vorbis. MPlayer  
Windows: VLC Media  
Mac: VLC Media Player;  
Player; The Core Media  
Player  
Open Media  
Framework  
Đnh dng chun dùng để lưu  
trdigital media, như audio,  
video, và image.  
Mac / Windows: Avid Pro  
Tools (audio or video);  
Equilibrium DeBabelizer  
(images)  
.prproj Premiere Pro  
Video project được to từ  
chương trình Adobe Premiere  
Pro.  
Adobe Premiere Pro  
Project  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
7
Real Media  
Media file được to tchương RealPlayer  
trình RealPlayer.  
RealVideo  
File video nén sdng tc độ  
RealNetworks RealPlayer  
Variable Bit Rate bít truyn ti, lưu trni dung  
video nhiu nht.  
RealPix Clip  
Animation hoc slide show  
được to tRealPix.  
RealNetworks RealPlayer  
Synchronized  
Multimedia  
Integration  
Language  
Đnh dng multimedia  
presentation dùng cho slide  
show và presentation; có thể  
cha hình nh, văn bn, và  
audio & video.  
RealNetworks RealPlayer or  
Apple QuickTime Player  
VideoLink Mail  
Video  
Đnh dng video dành cho  
chuyn ti video qua e-mail.  
Smith Micro VideoLink Pro  
Macromedia Flash Player  
FutureSplash  
Animation  
Animation được to từ  
FutureWave FutureSplash  
Animator; mt tin than ca  
Macromedia Flash; tương  
thích vi Flash Player.  
Samsung Video  
File  
Đnh dng video dành cho  
Samsung để chy video trên  
các video player tương thích;  
tương tnhư avi.  
Samsung Video Player  
Shockware Flash Animation được to từ  
Macromedia Flash Player  
hoc web browser.  
Movie  
Macromedia Flash; dùng để  
chy trên Web.  
Video for  
Windows  
Đnh dng video tương tnhư Apple QuickTime Player;  
avi.  
Microsoft Windows Media  
Player  
QuickTime  
Video  
Đnh dng có thchy được tApple QuickTime Player  
Apple QuickTime Player.  
.viewlet Qarbon Viewlet  
Flash presentation tương tác  
được to tchương trình  
Qarbon presentation; bao gm:  
ViewletBuilder, ViewletCam,  
và ViewletACE  
Macromedia Flash Player  
DVD Video  
Object  
Đnh dng video có thchy  
từ đĩa DVD; bao gm: video,  
audio, và subtitles.  
Mac: Apple DVD Player  
Windows: PowerDVD hoc  
mt schương trình khác.  
DVD Video  
Recording  
Format  
Đnh dng video sdng khi  
ghi âm/quay dành cho đĩa  
DVD. Bao gm: audio và  
Mac: Squared 5 MPEG  
Streamclip.  
Windows: InterVideo  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
8
video; loi tp tin là.ifo chỉ  
định đường dn thc thi.  
WinDVD Platinum;  
CyberLink PowerDVD;  
NVIDIA NVDVD.  
Windows Media  
Tp tin Windows Media audio Microsoft Windows Media  
hoc video; có thbao gm:  
audio, video, hoc chai,  
được định dng cho Windows  
Media Player.  
Player  
Windows Media  
Video  
Tp tin video hoc audio nén  
dùng Windows Media codec.  
Microsoft Windows Media  
Player  
2.2. Môi trường Camtasia Studio 3.1.2  
Vùng 3  
Vùng 1  
Vùng 2  
Vùng 4  
Hình 1. Giao din Camtasia Studio 3.1.2  
Trên giao din làm vic, chia thành 4 phn chính (được đánh snhư trên hình):  
2.2.1. TaskList  
Trong ca sTasklist cha mt schc năng chính, chia trong 4 nhóm:  
-
Nhóm chc năng Add:  
o Import Media: chèn tp tin media cn xlý như: film, âm thanh,…  
o Title Tips: Đnh dng tiêu đề media  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
 
Chương 4– Multimedia  
9
Hình 2. Title Clips  
Title name: Đặt tên clip  
Backgroud: chn màu nn.  
Text: Đnh dng font ch: màu, kích c, canh l,…  
o Voice Narration: Ghi âm  
Hình 3. Voice Narration  
Input Level: Mc âm lượng thu.  
Audio input Audio: Chn thiết bthu nào: Line In, Microphone, Mono Mix,…  
Start recording: Bt đầu ghi âm.  
Stop recording: Kết thúc ghi âm và lưu.  
Nhóm chc năng Edit:  
-
o Translation: Hiu ng chuyn clip.  
Hình 4. Translations  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
10  
o CallOuts: Chèn ghi chú vào clip. Ti vtrí tùy thuc vào vtrí hin hành đang chn  
trên clip (TimeLine).  
Hình 5. CallOuts  
o Captions: chèn phụ đề bên dưới clip theo frame thi gian tương tnhư ví dbên dưới.  
Hình 6. Open Captions  
o Flash Quiz: Chèn câu hi trc nghim ngn đánh giá. Danh sách câu hi được xut  
thành trang html.  
-
-
Nhóm chc năng Produce:  
Nhóm chc năng Camtasia Studio Tips:  
2.2.2. Clip Bin  
Vùng cha các media: sound, video, picture,… do người dùng import vào. Nói cách khác,  
vùng này là vùng tm để cha nhng gì mà người dùng import vào chương trình. Chc năng chính  
ca nó là dùng để kéo thả đối tượng sang vùng thanh timeline.  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
11  
Hình 7. Clip Bin  
2.2.3. Preview  
Ca sxem thclip. Có mt snút điu khin: play, stop, next clip, previous clip,…  
2.2.4. TimeLine/StoryBoard  
Đây là vùng cha các clip đang xây dng (được kéo thtvùng Clip Bin sang). Mi hiu  
chnh đều tác đng đến vùng này, ví dnhư: to hiu ng, chèn phụ đề, chèn ghi chú,…Vùng này  
có hai chế độ hin th: TimeLine, StoryBoard. Mi chế độ hin thhtrmt schc năng chính.  
Ví d: chế độ TimeLine ta có thtách/lng âm thanh cho clip, còn chế độ StoryBoard có thể  
to hiu ng chuyn gia hai clip,…  
Hình 8. Time Line  
Nút  
Tên  
Chc năng  
Nhóm lnh zoom  
Zoom In  
Phóng to thanh Time Line  
Thu nhthanh Time Line  
Ct bphn đã được chn  
Zoom Out  
Cut Selection  
Split Frame  
Ngt đôi frame tính tvtrí  
mũi tên (trên thước thi  
gian) hin hành.  
Show StoryBoard  
Chuyn chế độ hin thsang  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
12  
StoryBoard.  
Fade In  
Tăng độ rõ âm thanh ca  
clip đã chn.  
Fade Out  
Gim độ rõ âm thanh ca  
clip đã chn.  
Volunme Up (25%)  
Vulunme Down (25%)  
Replace with Silence  
Tăng âm thanh  
Gim âm thanh  
Tt âm thanh có trong đon  
clip đã chn.  
Tracks  
Danh sách các thanh  
timeline. Thanh nào được  
đánh du sẽ được hin thvà  
ngược li.  
Ví d: mun lng âm thanh  
vào clip thì kéo file âm  
thanh (đã import vào thanh  
Audio 2 Track.  
2.2.5. Kết xut video  
Đây là thao tác lưu cui cùng trong phiên làm vic. Nghĩa là xut sn phm thành video clip  
mi.  
Lưu ý: chkết xut thành video khi đã hoàn thành các thao tác theo yêu cu.  
Các bước thc hin:  
Lưu í: có mt sbước không cn chn la, có thbqua. Vì thế, khi gp các bước không thy  
trong giáo trình, chúng ta chcn chn Next để sang bước kế tiếp.  
1. Vào menu File\Produce Video As (phím tt Ctrl+P) hay sdng biu tượng  
công c.  
trên thanh  
Hình 9. Bước 1  
2. Chn định dng video cn kết xut:  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
13  
Hình 10. Bước 2  
3. Chn độ phân gii (kích thước video)  
Hình 11. Bước 3  
4. Đặt tên video và chn thư mc lưu trữ  
Hình 12. Bước 4  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
2.2.6. Kết xut audio  
14  
Trong trường hp chúng ta chcn trích ly âm thanh có trong video thì có thsdng chc  
năng Save Audio As… trong menu File.  
Nguyên tc, chương trình stự động trích âm thanh ca các video clip nm trong storyboard và  
lưu thành tp tin âm thanh *.wav.  
Hình 13. Save Audio As…  
2.2.7. Mt shiu chnh khác  
Ngoài mt schc năng trình bày trên, trong menu Edit còn mt schc năng khác như:  
hiu chnh tc độ clip, mrng thi gian/1frame,…  
2.2.7.1 Clip Speed  
Đối vi clip đã chn (trên thanh TimeLine), ta có thtăng/gim tc độ mi so vi tc độ ban  
đầu (khi quay/to clip).  
Hình 14. Clip Speed  
2.2.7.2 Extend Frame  
Qui định mi frame kéo dài bao nhiêu giây. Mc định là 1_giây/1_frame.  
Hình 15. Extend Frame  
2.3. Capture video  
Trong trường hp người dùng cn ghi hình thao tác trên màn hình, ví dnhư: son bài ging  
đin t, viết báo cáo cho bui bo vlun văn, bài tp hun,…thì chương trình này rt hu ích.  
Mc đích chính ca nó là ghi li các thao tác trên màn hình máy tính thành các đon phim.  
Có rt nhiu chương trình htrthao tác capture (bt hình). Tuy nhiên, trong giáo trình này,  
chúng tôi sdng bCamtasia Studio để minh ha. Lưu ý rng chúng ta chcn nm phương pháp  
chung thì có ththao tác trên bt kchương trình capture khác.  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
 
Chương 4– Multimedia  
15  
Hình 16. Camtasia Recorder  
2.3.1. Chn độ rng vùng màn hình capture  
Trong nhiu trường hp, chúng ta không cn capture cmàn hình mà chcn mt vùng nhỏ  
trên màn hình. Do đó, để tăng hiu qucapture, có mt stùy chn để chúng ta xác định vùng cn  
capture.  
Mt stùy chn như sau:  
-
-
-
Screen: capture toàn bmàn hình.  
Window: capture toàn bca sổ đang mtrên cùng (active).  
Region: cho phép người dùng vchn vùng màn hình cn capture.  
Hình 17. Menu Capture  
2.3.2. Thanh điu khin  
Đây là thanh điu khin cha các chc năng chính ca chương trình.  
Hình 18. Standard toolbar  
Nút  
Tên  
Chc năng  
Bt đầu capture.  
Record (hoc phím F9 ln l).  
Pause (hoc F9 ln chn).  
Tm ngưng hoc tiếp tc  
capture tùy thuc vào sln  
nhn phím F9.  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
16  
Stop (hoc phím F10).  
Delete current capture  
Toggle View  
Kết thúc thao tác capture.  
Xóa đon video đang capture.  
n/hin thanh chc năng.  
Options  
Mt shiu chnh trong  
chương trình. Ví d:  
- Sound: các hiu chnh về  
âm thanh.  
- Cusor: các hiu chnh về  
highlight.  
- Hotkeys: hiu chnh về  
phím tt.  
Launch orther tool  
Mcác chương trình khác  
trong bCamtasia Studio.  
2.3.3. Audio Toolbar  
Hình 19. Audio toolbar  
Đây là tùy chn cho phép kèm âm thanh vào đon video clip hay không? Các chc năng trên  
thanh công cnày có hai trng thái: Bt (sáng)/ Tt (bình thường). Nếu chc năng nào được bt  
sáng (chn) nghĩa là chúng ta đang chn chc năng đó và ngược li.  
Nút  
Tên  
Record Audio  
Chc năng  
Ghi âm tthiết bthu âm:  
microphone, line in,…  
Ghi âm tiếng click chut.  
Cursor Sound  
Keyboard Sound  
Mute  
Ghi âm tiếng bàn phím.  
Tt mi âm thanh.  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
2.3.4. Cursor Toolbar  
17  
Hình 20. Cursor toolbar  
Đây là tùy chn cho phép hin thcác highlight hoc hiu ng ti vtrí click chut. Trng thái  
On/Off cũng ging như các thanh audio toolbar.  
Nút  
Tên  
Chc năng  
Du con trchut trên màn  
hình.  
Du con trchut trên màn  
hình.  
Hide cursor  
Show cursor  
Highlight click  
To hiu ng vt sáng ti vị  
trí con trkhi click chut.  
Tô màu sáng con trchut.  
Highlight cursor  
Highlight cursor and clicks  
To hiu ng vt sáng ti vị  
trí con trkhi click chut và  
tô màu sáng con trchut  
2.4. Chuyn định dng video  
Đôi khi chúng ta gp vn đề khi nhúng đon video vào mt ng dng nào đó. Ví d, trong MS  
PowerPoint không htrợ định dng “mov”. Do đó, chuyn định dng cũng là mt trong nhng tin  
ích khi làm vic vi video.  
Có rt nhiu chương trình (đã có trt lâu hay mi ra đời) htrchuyn định dng video, tuy  
nhiên chương trình phbiến nht là QuickTime Pro. QuickTime Pro ngoài tính năng xem video,  
nó còn có tin ích chuyn định dng rt hiu qu.  
Rt tiếc rng trong bCamtasia Studio không htrtin ích này, vì thế chúng tôi sdùng  
QuickTime Pro để gii thiu các khái nim chung và cách thc chung khi chuyn định dng mt  
video (tương tcho bt kchương trình nào).  
Ở đây, định dng video ta có thhiu là cách thc mã hoá và lưu trbên trong. Vphía người  
dùng cui, đôi khi chúng ta không cn quan tâm đến các định dng này. Tuy nhiên, vcách thc  
giao video tiếp vi các ng dng khác trong máy tính thì điu này rt quan trng.  
Chúng tôi đã lit kê danh sách các định dng phbiến mà chúng ta thường hay gp mc trên.  
Vn đề chúng tôi trình bày trong mc này là làm sao chuyn đi qua li gia các định dng?  
Lưu ý: xem hướng dn cài đặt trong CD kèm theo phn mm.  
2.4.1. Môi trường QuickTime Pro  
Hình 21. Apple QuickTime  
Để chuyn định dng video, vào menu File\Export…  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
 
Chương 4– Multimedia  
18  
3. Làm vic vi “Sound”  
Mt svn đề thường gp khi làm vic vi âm thanh:  
-
-
Ct/ghép âm thanh?  
Ghi âm tmáy tính?  
3.1. Các định dng âm thanh  
Chương trình  
Ext  
Tên đầy đủ  
CD Audio Track  
Bt kỳ  
Musical Instrument Digital standard file.  
MPEG Layer II Compressed Audio File  
MPEG Layer 3 Audio File  
Real Audio  
Bt kỳ  
Bt kỳ  
Bt kỳ  
RealPlayer  
RealPlayer  
Bt kỳ  
Real Audio Media  
Windows WAVE Sound File  
.wma Windows Media Audio  
Bt kỳ  
3.2. Ghi âm  
Có rt nhiu chương trình htrghi âm:  
-
-
-
-
Sound Recorder: tích hp sn trên máy tính.  
Windows Movies Maker: tích hp sn trên máy tính.  
Camtasia Studio: kèm theo CD.  
Mc dù mi chương trình có cách thc làm vic khác nhau, nhưng vcơ bn thì ging nhau.  
Do đó, chúng ta chcn nm khái nim chính thì có ththao tác tùy biến vi bt kchương trình  
nào.  
Trong chương trình Camtasia Studio, chúng tôi có trình bày cách ghi âm, đó là mc Voice  
Narration. Nhưng để có thnm được toàn bcách thc ghi âm, chúng tôi sdùng SoundRecorder  
để trình bày mu. Tuy nhiên, trong mi chương trình trong CD kèm theo đều có hướng dn cthể  
vcách cài đặt và sdng chương trình.  
3.2.1. Chun bmôi trường ghi âm  
Trong giai đon này, chúng ta phi xác định thiết bghi âm là gì? Để hiu chnh phù hp.  
Sau đây là cách thc để hiu chnh thiết bghi âm:  
-
Khi đng Start\Control Panel. Sau đó chn Sounds and Audio Devices.  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
 
Chương 4– Multimedia  
19  
Hình 22. Control Panel  
-
Ca sSounds and Audios Devices Properties xut hin. Chn Advanced… trong mc  
Devices Volumn.  
Hình 23. Sounds and Audios Devices Properties  
-
Ca sVolume Control xut hin. chn File\Properties…  
Hình 24. Volume Control  
-
Xut hin hp thoi Properties…Trên hp thoi chúng ta thy có hai tùy chn: Playback  
RecordingĐể hiu chnh thiết bghi âm, chúng ta chn Recording…Lúc này, bên  
dưới ca sxut hin danh sách tên các thiết b. Và chúng ta sẽ đánh du chn nhng thiết  
bnào dùng để ghi âm như hình ví dbên dưới.  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
Chương 4– Multimedia  
20  
Hình 25. Properties  
3.2.2. Ghi âm vi SoundRecorder  
Gisnhư chúng ta sdng MicroPhone để ghi âm.  
-
-
-
Gn Head Phone vào tai. Sdng Micro trên Head Phone để ghi âm.  
Vào Start\Programs\Accessories\Entertainment\Sound Recorder.  
Màn hình ghi âm xut hin.  
Hình 26. Màn hình ghi âm Sound Recorder  
-
-
-
-
-
Start;  
Stop;  
Play;  
Begin.  
Nhp vào biu tương Start để bt đầu ghi âm.  
Đọc ni dung cn ghi âm.  
Sau khi đc xong, nhp nút Stop để kết thúc.  
Lưu file:  
o Vào File\Save (hoc Save As).  
o Màn hình Save File xut hin. Chn ổ đĩa cn lưu trong mc Save In.  
o Nhp tên file trong ô File Name.  
o Nhp nút Save để kết thúc.  
3.3. Ct/Ghép sound  
Có nhiu chương trình htrct/ghép âm thanh. Chúng tôi schn mt vài chương trình và  
minh ha bên dưới.  
Đại hc Y Dược Tp. HCM – Bmôn Tin hc  
Tháng 10/2008  
 
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 31 trang yennguyen 13/04/2022 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị mạng và hệ thống - Chương 4: Multimedia", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_mang_va_he_thong_chuong_4_multimedia.pdf