Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung

CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
GVPT: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG  
SỐ TC: 2  
SỐ TIẾT: LT: 20; TH: 20  
1
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
Chương 1: Tổng quan về SQL Server (LT: 2)  
Chương 2: Tạo quản trị CSDL (LT: 6; TH: 6)  
Chương 3: Transact-SQL và truy vấn dữ liệu  
(LT: 6: TH: 8)  
Chương 4: Lập trì nh với Transact-SQL (LT: 4:  
TH: 4)  
Chương 5: Bảo Mật và Phâ n Quyền (LT: 2;  
TH: 2)  
Chương 6: Kết nối CSDL (Tự học)  
2
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
1
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
[1] Nguyễn Thị MDung, Bài giảng HQT CSDL  
SQL Server 2005, Khoa CNTT – ĐH Đồng Thá p,  
2012.  
[2] Trần Đăng Cô ng, Giá o trì nh quản trị và phá t  
triển ứng dụng với Microsoft SQL Server, Hc viện  
quâ n sự, 2006.  
[3] Nguyn Gia Tuấn Anh, Trương Châ u Long,  
Bài tập Cơ sở dữ liệu, NXB Thanh Niên, 2003.  
[4] Nguyn Gia Tuấn Anh, Trương Châ u Long,  
Bài tập SQL Server 7.0, NXB Thanh Niên, 2003  
[5] Mt stài liu SQL Server khá c (tham khảo  
từ internet)  
3
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
Chọn 1 trong 2 hì nh thức đánh giá thường kỳ  
- Hình thức 1: Kiểm tra thường kỳ (0.4)  
+ Kiểm tra tự luận: 0.2  
+ Bài tập + bài thực nh: 0.2  
- Hì nh thức 2: Làm bài thu hoạch nhó m (5SV /  
nhó m) (0.4)  
+ Viết chương trình theonội dunggợi ý: 0.2  
+ Báo cáo trên lớp: 0.2  
Thi tự luận  
Trọng số: 0.6  
Thời gian: 60 phút  
4
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
2
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
I. Giới thiệu về HQT CSDL  
II. Giới thiệu SQL Server  
III. Kiến trúc của SQL server  
IV. Cá c thành phần trong SQL server  
V. Các bước cài đặt SQL Server  
VI. Cá c thao tá c trên SQL Server  
5
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
1. Khá i niệm  
- Tập cá c phần mềm quản lý CSDL và cung cấp  
cá c dịch vụ xử lý CSDL cho những người phá t  
triển ứng dụng người dùng cuối.  
- HQT CSDL cung cấp một giao diện để người  
sử dụng thao tá c trên dữ liệu.  
- HQT CSDL biến đổi CSDL vật lý thành CSDL  
logic.  
- Một số HQTCSDL tiêu biểu: MS Access, SQL  
Server (của Microsoft), Oracle (Oracle), DB2  
(IBM),…  
6
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
3
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
2. Tí nh năng của HQT CSDL  
- Định nghĩa dữ liệu (Database definition)  
- Xâ y dựng dữ liệu (Database construction):  
Chức năng định nghĩa và xâ y dựng dữ liệu hỗ trợ  
người dùng xâ y dựng cá c bộ dữ liệu riêng.  
- Thao tá c dữ liệu (Database manipulation): cá c  
thao tá c cập nhật, tì m kiếm, sửa, xoá ,...  
- Quản trị dữ liệu (Database administrator): phâ n  
quyền sử dụng, bảo mật thô ng tin,...  
- Bảo vdữ liệu (Database protection): thực  
hiện cá c thao tá c sao ché p, phục hồi, trá nh mất má t  
dữ liệu.  
7
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
3. Hệ quản trị CSDL quan hệ  
Một hệ quản trị CSDL quan hệ (RDBMS) là  
một hệ quản trị CSDL được xâ y dựng trên mô hì nh  
quan hệ.  
Một CSDL quan hệ một CSDL được chia  
nhỏ thành cá c đơn vị logic gọi bảng, cá c bảng có  
quan hệ với nhau trong CSDL.  
CSDL  
8
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
4
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
1. Giới thiệu  
Phần mềm của hã ng IBM sá ng lập khoảng đầu  
những năm 1970 (SEQUEL: Structure English QUEry  
Language)  
Sau ngô n ngữ Sequel được viết ngắn lại thành  
SQL(Structure Query Language)  
Với rất nhiều phiên bản của SQL Server: 1986,  
1992, 1999, 2000,2005 ,2008, 2011(Beta).  
2. Cá c phiên bản của SQL Server  
Enterprise: Full; Standard: Limit Advaced feature;  
Personal: PC; Developer: Limit connect; Express:  
Not User Interface; Trial: Same Enterprise Editor, Limit  
time.  
9
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
3. Cá c tí nh năng  
SQL Server là hệ quản trị CSDL Client/Server  
bao gồm cá c tí nh năng:  
Định nghĩa, chỉnh sửa CSDL, lược đồ, quan  
hệ giữa cá c lược đồ.  
Thêm, sửa, xó a thô ng tin lưu trong cá c lược  
đồ.  
Hỗ trợ cá c tí nh năng bảo mật, sao lưu phục  
hồi, cấp quyền truy nhập.  
Biên son: Ngu1y0ễn Thị Mỹ Dung  
5
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
4. Đặc điểm của Hệ SQL Server  
– Thí ch hợp trên cá c hệ điều hành Windows  
Dễ cài đặt  
Hoạt động với nhiều giao thức truyền thô ng  
Hỗ trợ dịch vụ Data Warehousing  
– Thí ch hợp với chuẩnANSI/ISO SQL-92  
– Cung cấp dịch vụ tì m kiếm Full-Text  
– Sá ch trợ giúp- Book Online  
Biên son: Ngu1y1ễn Thị Mỹ Dung  
5. Cá c kiểu dữ liệu trong SQL Server  
Tên kiểu  
Ý nghĩa  
Char  
Lưu chuỗi độ dài cố định,tối đa là 8000 bytes.  
Varchar  
Lưu chuỗi độ dài thay đổi, tối đa là 8000 bytes  
Text  
Lưu tự độ dài thay đổi, tối đa khoảng 2 tỷ bytes  
NChar  
Lưu chuỗi Unicode độ dài cố định tối đa là 4000  
kýtự  
NVarchar Lưu chuỗi Unicode độ dài thay đổi, tối đa là 4000  
kýtự  
Ntext  
Lưu kýtự Unicode độ dài thay đổi, tối đa khoảng 1  
tỷ tự  
Image  
Dữ liệu nhị phâ n độ dài biến đổi, tối đa khoảng  
2 Gb  
12  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
6
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
Hệ thống khách/chủ gồm 3 phần:  
Hệ thống phí a Server: xử lý yêu cầu và phục vụ  
Hệ thống phí a Client: nơi yêu cầu và nhận dữ liệu  
Hệ thống giao tiếp giữa Client và Server  
(Network)  
Client  
SQL Server  
Results  
Query  
OLTP  
OLAP  
Client Application  
RDBMS(Relational Database  
Management System)  
13  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
Cá c thành phần trong Client/Server  
SQL Server  
Client Application  
Server Net-Libraries  
Database API  
(OLE DB, ODBC,  
DB-Library)  
Open Data Services  
Client Net-Library  
Relational  
Engine  
Client  
Server  
Storage Engine  
Processor  
Local  
Database  
Memory  
14  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
7
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
Giao tiếp xử lý Client/ Server  
SQL Server  
1
Client Application  
Query  
Result Set  
Server Net-Libraries  
Database API  
(OLE DB, ODBC,  
DB-Library)  
5
Open Data Services  
3
Query  
Result Set  
Relational  
Engine  
2
Client Net-Library  
Client  
Server  
4
Storage Engine  
Processor  
Memory  
Local  
Database  
15  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
1. Cá c thành phần  
Cơ sở dữ liệu - Database (Lưu CSDL)  
a. System Databases  
Cơ sở dữ liệu Master: lưu trữ dữ liệu hệ  
thống của SQL Sever  
Cơ sở dữ liệu Model: lưu trữ tất cả template  
(mẫu) để tạo cơ sở dữ liệu mới  
dụ: Khi người dùng tạo mới một CSDL thì  
SQL Server sẽ tạo CSDL mới cấu trúc giống  
như CSDL model  
16  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
8
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
Cơ sở dữ liệu MSDB: lưu trữ tất cả tá c vụ  
xảy ra trong SQL Server  
dụ: Khi người dùng tạo một lịch trì nh cho  
backup dữ liệu hay lịch trì nh để thực thi stored  
procedure, tất cả tá c vụ này được lưu trữ vào  
msdb.  
Cơ sở dữ liệu tempdb: lưu trữ những tá c vụ  
tạm của SQL Server  
b. Databases khá c  
Do người dùng thiết kế  
Lưu ý: System Database khô ng được xó a  
17  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
Bảng - Tables (Lưu cá c bảng đã thiết kế): là đối  
tượng lưu trữ dữ liệu thực. Mỗi bảng được định  
nghĩa nhiều trường, mỗi trường (field cò n gọi là  
column name) ứng với một loại kiểu dữ liệu.  
Chỉ mục Indexs: là đối tượng chỉ tồn tại trong  
bảng hay khung nhì n (views), ảnh hưởng rất lớn  
đến tốc độ truy cập dữ liệu, tì m kiếm thô ng tin trên  
bảng.  
Bẫy lỗi Trigger: là đối tượng chỉ tồn tại trong  
bảng, cụ thể một đoạn mã và tự động thực thi  
khi có một hành động nào đó xảy ra đối với dữ liệu  
trong bảng như insert, update, delete.  
18  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
9
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
Lược đồ quan hệ - Database Diagrams: dùng để  
ràng buộc dữ liệu giữa cá c bảng.  
Khung nhì n – Views: giống như bảng nhưng  
view khô ng chứa dữ liệu, view có thể tạo thêm  
trường mới dựa vào câ u lệnh SQL (view cò n được  
hiểu là câ u lệnh SQL được biên dịch sẵn).  
Thủ tục nội Stored Procedure: hay cò n gọi là  
spocs. Cho phé p khai bá o biến, nhận tham số,  
thực thi cá c phá t biểu điều kiện trên CSDL, giúp  
tiết kiệm thời gian thực thi trên dữ liệu.  
19  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
2. Một số lệnh tiêu biểu  
CÂ U LỆNH  
CHC NĂNG  
Thao tác dữ liệu  
SELECT  
Truy xuất dữ liệu  
Bổ sung dữ liệu  
INSERT  
UPDATE  
Cập nhật dữ liệu  
DELETE  
Xó a dữ liệu  
TRUNCATE  
Định nghĩa dliệu  
CREATE TABLE  
DROP TABLE  
ALTER TABLE  
CREATE VIEW  
ALTER VIEW  
Xó a toàn bộ dữ liệu trong bảng  
Tạo bảng  
Xó a bảng  
Sửa đổi bảng  
Tạo khung nhì n  
Sửa đổi khung nhìn  
20  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
10  
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
CÂ U LỆNH  
DROP VIEW  
CHC NĂNG  
Xó a khung nhì n  
CREATE INDEX  
Tạo chỉ mục  
Xó a chỉ mục  
Tạo lược đồ CSDL  
Xó a lược đồ CSDL  
Tạo thủ tục  
DROP INDEX  
CREATE SCHEMA  
DROP SCHEMA  
CREATE PROCEDURE  
ALTER PROCEDURE  
DROP PROCEDURE  
CREATE FUNCTION  
ALTER FUNCTION  
DROP FUNCTION  
CREATE TRIGGER  
ALTER TRIGGER  
DROP TRIGGER  
Sửa đổi thủ tục  
Xó a thủ tục  
Tạo hàm  
Sửa đổi hàm  
Xó a hàm  
Tạo Trigger  
Sửa đổi Trigger  
Xó a Trigger  
21  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
CÂ U LỆNH  
Điều khiển truy cập  
GRANT  
CHC NĂNG  
Cấp phát quyn cho người sử dụng  
Thu hồi quyn từ người sử dụng  
REVOKE  
Quản lý giao tá c  
COMMIT  
Ủy thá c giao tá c  
ROLLBACK  
SAVE TRANSACTION  
Lập trì nh  
Quay lui giao tá c  
Đánh dấu một điểm trong giao tác  
DECLARE  
Khai báo biến hoặc định nghĩa con trỏ  
Mở một con trỏ để truy xuất kết quả truy vấn  
Đọc một dòng trong kết quả truy vn  
Đóng một con trỏ  
OPEN  
FETCH  
CLOSE  
EXECUTE  
Thực thi một câu lệnh SQL  
22  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
11  
CH1: TNG QUAN  
03/10/12  
V. CÀI ĐẶT SQL SERVER  
Sinh viên chọn phiên bản SQL tương thí ch với  
má y tí nh của mì nh để cài đặt.  
VI. THAO TÁ C CÁ C CHỨC NĂNG TRONG  
SQL SERVER  
- Tì m hiểu cá c cô ng cụ sử dụng thành thạo  
cá c chức năng của cô ng cụ hiện có trên SQL.  
- Thao tá c trên tập tin SQL, cá ch thực hiện hiện  
lệnh SQL (Run),…  
23  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
- Tổng quá t về HQT CSDL  
- Tổng quan về SQL Server  
- Cá c phiên bản của SQL Server  
- Kiến trúc của SQL Server  
- Cá c thành phần cơ bản trong SQL Server  
- Cá c kiểu dữ liệu thường dùng trong SQL  
Server (int, float, numeric, datetime, char, text,…)  
- Cá c bước cài đặt SQL Server  
- Làm quen với giao diện và thao tá c trên SQL.  
24  
Biên son: Nguyễn Thị Mỹ Dung  
12  
pdf 12 trang yennguyen 07/04/2022 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_sql_server_chuong_1_tong.pdf