Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lí thư viện sách

Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
I. KHO SÁT, PHÂN TÍCH YÊU CU BÀI TOÁN  
I.1 Tình hình thc tế  
Hin nay, trên thế giới cũng như ở Vit Nam công nghệ thông tin đã trở thành công nghệ  
mũi nhọn, nó là ngành khoa hc kthut không ththiếu trong vic áp dng vào các tchc,  
các hoạt động xã hội như: quản lý hthống thư viện sách, kinh tế, thông tin, kinh doanh, và  
mi hoạt động trong lĩnh vc nghiên cứu…  
Ở nước ta hin nay, vic áp dng vi tính hóa trong qun lý tại các cơ quan, xí nghiệp, tổ  
chức đang rất phbiến và trnên cp thiết, bi ngành nghề nào cũng đòi hỏi con người phi  
xlý khối lượng công vic khng l, và nhng kiến thc, những suy nghĩ, những đào tạo  
chuyên sâu. Mt vấn đề cp thiết đặt ra trong qun lý là làm thế nào để chun hóa cách xlý  
dliu nhng trường hc ln mà trong đó vic qun lý mt hthống thư viện vi hàng ngàn  
đầu sách và qun lý việc mượn trsách ca hàng ngàn sinh viên là vô cùng phc tp, chính  
vì thế nhóm chúng tôi chọn đề tài “Phân tích thiết kế hthng quản lí thư viện sách”.  
I.2 Phân tích yêu cu  
I.2.1 Yêu cu của người sdng  
Mi đc gichỉ được mượn mt ssách nhất định trong mt khong thi gian nhất định.  
Khi đc gicn tra cu tài liệu thì đòi hỏi:  
- Vic truy cp dliu phải được thc hin mt cách nhanh chóng, chính xác. Các thao tác  
phi thun lợi, đơn giản, dbo trì, có thể điều chnh, có tính m, có khả năng kiểm tra tính  
đúng đắn ca dliu, phát hin và xlý li, hthng phi có khả năng lưu tr.  
- Giao din giữa người dùng và máy phải được thiết kế khoa hc, thân thiện, đẹp, gn và  
có tính thng nht về phương pháp làm việc, cách trình bày.  
- Hthng có khả năng trợ giúp, giải đáp thắc mc của người dùng khi sdụng. Như vậy  
hthng không chỉ đáp ứng cho người dùng thông tho vtin học mà còn đáp ứng được vi  
những người dùng ít hiu biết vtin hc.  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
1
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
- Hthng phi có khả năng thực hin chế độ hi thoi mức độ nào đó nhằm cung cp  
nhanh và chun xác các yêu cu bất thường ca nhà quản lý, đảm bảo nhanh cho người dùng  
khai thác tối đa các chức năng mà hệ thng cung cp.  
I.2.2 Yêu cu của người qun lý:  
- Giúp độc gitin li và tự tin hơn trong việc tìm kiếm, tra cu vi nhiu chức năng bổ  
sung.  
- Đảm bo vic tìm kiếm là chính xác và đầy đủ, đc gikhông sbtìm sót mt tài liu nào  
đó.  
- Việc mượn trtài liu trnên dễ dàng hơn, bỏ bớt được các khâu viết phiếu, tra cu thủ  
công chm chạp như trước kia .  
- Giúp tiết kiệm được nhiu thời gian hơn cho cả độc giả và người qun lý trong các hot  
đng mang tính thtc.  
- Nâng cao trình độ tin hc ca cán bquản lý cũng như độc gi, giúp đc gilàm quen vi  
qui trình mượn tài liu từ các thư viện trên thế gii.  
- Giúp đc gicó thể mượn được nhiu tài liu vi nội dung phong phú hơn, do có thư viện  
liên kết.  
- Giúp đc gixây dng thói quen chủ động khi tìm kiếm tư liệu.  
- Giúp người đọc chủ động hơn thông qua hệ thng tự đánh giá, bầu chn ca đc giả. Người  
đc có thtrc tiếp tham gia vào việc đánh giá nội dung ca tài liu.  
- Vic quản lý quá trình mượn trsách trnên dễ dàng hơn, người qun lý chcn sdng  
mt máy tính có kết nối vào cơ sở dliu là có thly ra các thông tin cn thiết. Ngoài ra  
cũng có thể thc hin các hoạt động điều tra vnhu cu, ý kiến đc gimt cách tin lợi hơn.  
Từ đó nắm bắt được xu hưng chung ca độc gi, nâng cao hiu qucủa thư vin.  
- Tcác tin li trên, độc gi(chyếu là sinh viên và cán bgiáo viên) sxây dựng được  
thói quen sdụng thư viện, cm thy thích thú vi sdụng thư viện, do đó nâng cao được  
trình độ chuyên môn, năng lực nghiên cu nói chung.  
I.3 Sơ đồ phân cp chức năng  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
2
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
QL Thư Viện  
QL tài liu  
Thloi  
QL Mượn/Trả  
Đọc ti chỗ  
Mang về  
QL Độc giả  
độc giả  
Tên  
NXB  
Tác giả  
Thêm  
Xoá  
Nghnghip  
Số lượng  
Thi gian  
Mô tchức năng  
- Quản lý mượn- tr: hthng cho phép qun lý việc mượn trsách ca độc gi, vic đc  
gimang sách về hay đọc ti ch, thi gian độc gistrsách.  
- Qun lý tài liu: hthng cho phép qun lý toàn bthông tin ca tt csách của thư  
vin, cho phép thêm, xóa, thay đổi thông tin ca sách.  
- Qun lý đc gi: hthng cho phép qun lý thông tin cá nhân ca từng độc gi,  
thêm, xóa, sa thông tin của độc gi.  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
3
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
II. PHÂN TÍCH VÀ THIT KẾ  
Quản lý thư viện  
II.1 Xây dng mô hình Use Case  
II.1.1 Xác định tác nhân và vai trò ca tác nhân  
- Vi bài toán quản lý thư viện, các chức năng chính của hthng quản lý thư viện được  
thc hin bi thủ thư và bạn đọc của thư viện đó. Như vậy, chúng ta có hai tác nhân là thủ thư  
bạn đọc, trong đó bạn đọc không phân bit là sinh viên, hc sinh hay giáo viên.  
- Tác nhân bạn đọc, anh ta cn các chức năng liên quan đến tìm kiếm tài liu, xem thông  
tin cá nhân, đăng ký mượn và trsách.  
- Còn tác nhân thủ thư sẽ thc hin cp nht các thông tin liên quan đến bạn đọc và các  
thông tin vtài liu, thc hin các giao dịch mượn và trsách. Dựa vào đó, ta đã xác định  
được mt số use case như: tìm kiếm tài liu, cp nht, cp nht bạn đọc, cp nht tài liu,  
qun lý mưn sách, qun lý trsách,xem thông tin cá nhân.  
- Để cp nhật được thông tin, thủ thư phải thông qua việc đăng nhập hthng.  
Hay nói cách khác, skiện đăng nhập hthng sđiều kin cho use case cp nht. Vy ta  
scn thêm use case cp nht để cp nht hthng.  
II.1.2 Mô hình Use Case tng quát  
Hthng quản lý thư vin của trường đại hc bao gm các đối tượng là đc gi, thủ thư  
và sách tp chí.  
Chức năng chính ca hthng là cp nht sách,đc gixmượn tr.  
Các đối tượng dliu qun lý: Sách, độc giả và mượn tr.  
Vic phân tích và thiêt kế hthng quản lý khá đơn giản nên áp dng phân tích thiết kế  
hướng cu trúc là phù hp.  
Da trên yêu cu của đề bài, biểu đồ use case tng quát sẽ được xây dựng như sau:  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
4
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
II.1.3 Mô hình Use Case chi tiết  
Phân rã các use case mc cao: người phát trin tiến hành phân rã các use case tng quát  
thành các use case cthể hơn sử dng quan hệ “extend”. Các use case con (mc thấp) được  
la chn bng cách thêm vào use case cha mt chức năng cụ thể nào đó và thường được mở  
rng dựa trên cơ sở schuyn tiếp và phân rã các chức năng của hthng.  
Use case cp nht sẽ được phân rã thành cp nht bạn đọc và cp nht tài liu.  
Tiếp tục phân rã sơ đồ use case cho đến khi gp use case nút lá: Use case cp nht  
bạn đọc và cp nht tài liu đều có thtiếp tc phân rã thành các use case con là thêm bn  
đọc, thay đổi thông tin bạn đọc và xóa bạn đọc hay thêm tài liu, thay đi thông tin tài liu và  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
5
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
xóa tài liu. Các use case này đã là nút lá vì nó biểu din mt chức năng cụ thca hthng  
trong đó có tương tác gia tác nhân thủ thư hthng  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
6
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Phân rã use case Quản lý mượn trsách  
Quản lý thư viện  
Use case quản lý mượn trả sách được thc hin bi thủ thư và có thể được phân rã thành  
hai use case nhlà Quản lý mưn và Qun lý trả  
II.2 Thiết kế cơ sở dliu  
A.  
Xác định các thực thể  
1.  
2.  
3.  
Thực thể tblTAILIEU:  
Chứa tác thông tin chi tiết về tài liệu trong thự viện.  
Các thuộc tính:Matailieu, Tentailieu.  
Thực thể tblTACGIA:  
Chứa thông tin về tác giả  
Các thuộc tính: THELOAI, HOTEN, NamSinh  
Thực thể tblSACH:  
Chứa thông tin về nhà xuất bản sách.  
Các thuộc tính:MA SACH, MASOSACH, TENSACH, TACGIA,NHAXB,  
NAMXB, LANXB, KEMTHEO, KHOGIAY, SOTRANG…….  
4.  
5.  
Thực thể tblMuon-Tra:  
Chứa các thông tin cá nhân của độc giả về việc mượn-trả.  
Các thuộc tính: MASACH, MABD, NGAYMUON, NGAYTRA, GHICHU.  
Thực thể tblBANDOC:  
Dùng ghi nhận các thông tincủa độc giả.  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
7
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
Các thuộc tính: MABD, HOTEN, NGAYSINH, GIOITINH, DIACHI,  
NGAYLAMTHE...  
B. Mô tả thực thể  
1. Thực thể tblTaiLieu (Tài liệu)  
Kiểu dữ  
liệu  
Miền giá  
Loại  
dữ liệu  
B
Tên thuộc tính  
Diễn giải  
trị  
Mã tài liệu  
Tên tài liệu  
Text  
10 kí tự  
255 kí tự  
Matailieu  
Tentailieu  
Text  
B
2. Thực thể tblTacGia (Tác giả)  
Kiểu dữ  
liệu  
Miền giá  
trị  
Loại  
dữ liệu  
B
Tên thuộc tính  
Diễn giải  
Thể loại  
Text  
10 kí tự  
255 kí tự  
THELOAI  
HOTEN  
Họ tên tác giả  
Năm sinh  
Text  
B
Namsinh  
Date/Time  
3. Thực thể tblSACH (Sách)  
Kiểu dữ  
liệu  
Miền giá  
trị  
Loại  
Tên thuộc tính  
Diễn giải  
dữ liệu  
Mã sách  
Tên sách  
Text  
10 kí tự  
255 kí tự  
255 kí tự  
Integer  
B
B
B
B
B
B
B
B
MASACH  
TENSACH  
NHAXB  
Text  
Nhà xuất bản  
Năm xuất bản  
Lần xuất bản  
Kèm theo CD  
Khổ giấy  
Text  
NAMXB  
Number  
Text  
LANXB  
255 kí tự  
255 kí tự  
255 kí tự  
255 kí tự  
KEMTHEO  
KHOGIAY  
SOTRANG  
Text  
Text  
Số trang  
Text  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
8
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
4. Thực thể tblMUON-TRA (Mượn-trả)  
Quản lý thư viện  
Kiểu dữ  
liệu  
Miền giá  
Loại  
Tên thuộc tính  
Diễn giải  
trị  
dữ liệu  
Mã số sách  
Mã bạn đọc  
Text  
10 kí tự  
10 nkí tự  
255 kí tự  
255 kí tự  
255 kí tự  
B
B
B
B
B
MASACH  
MABD  
Text  
NGAYMUON Ngày mượn  
Date  
Date  
Text  
NGAYTRA  
GHICHU  
Ngày trả  
Chú thích thêm  
5. Thực thể tblBANDOC (bạn đọc)  
Kiểu dữ  
Miền giá  
Loại  
Tên thuộc tính  
Diễn giải  
liệu  
Text  
trị  
dữ liệu  
Mã bạn đọc  
Họ tên  
255 kí tự  
255 kí tự  
B
B
B
B
B
B
B
MABD  
HOTEN  
Text  
NGAYSINH  
GIOITINH  
DIACHI  
Ngày sinh  
Giới tính  
Địa chỉ  
Date  
Yes/no  
Text  
255 kí tự  
NGAYLAMTHE  
Ngày làm thẻ  
Date  
Date  
NGAYHETHANTHE Ngày hết hạn thẻ  
6. Thc thtbladmin  
Kiểu dữ  
Miền giá  
Loại  
Tên thuộc tính  
Diễn giải  
liệu  
Text  
Text  
Text  
Text  
Text  
Text  
trị  
dữ liệu  
Tên người dùng đăng nhập  
Mật khẩu  
255 kí tự  
20 nkí tự  
255 kí tự  
255 kí tự  
255 kí tự  
255 kí tự  
B
B
B
K
K
B
USER  
PASSWORD  
HOTEN  
Họ tên  
CAUHOIBIMAT Câu hỏi bí mật  
TRALOI  
EMAIL  
Trả lời câu hỏi bí mật  
Hộp thư điện tử  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
9
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
Ghi chú:  
Loại dữ liệu:  
B: Bắt buộc  
K: Không bắt buộc  
Các ràng buộc dữ liệu  
1. tblTAILIEU:  
- MATAILIEU: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng.  
- TENTAILIEU: Không để trống.  
2. tblTACGIA:  
- THELOAI: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng.  
- HOTEN: Không để trống.  
- NAMSINH: <<năm hiện hành.  
3. tblSACH:  
- MASACH: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng  
- TENSACH: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng  
- TACGIA: Không để trống.  
- CHUDE: Không để trống.  
- NAMXB:<= Năm hiện hành.  
- NHAXB: Không để trống.  
- LANXB: Không để trống.  
4. tblMUON-TRA:  
- MASACH: Phải tồn tại trong thực thể tblSACH.  
- MABD: Phải tồn tại trong thực thể tblBANDOC.  
- NGAYMUON: Ngày hiện hành.  
- NGAYTRA:>= Ngày hiện hành.  
- GHICHU: Mang v-đọc tại thư viện  
5. tblBANDOC:  
- MABD: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng.  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
10  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
- HOTEN: Không được để trống.  
- NGAYSINH: << năm hiện hành.  
- GIOTINH: Yes=nam,No= n.  
- DIACHI: Không để trống.  
- NGAYLAMTHE: Ngày hiện hành.  
- NGAYHETHANTHE: >= Ngày hiện hành  
6. tbladmin:  
- USER: Không để trống, không trùng, không khoản trắng, gồm 20 chữ số  
- PASSWORD: Không để trống, không khoảng trắng, gồm 20 chữ số  
- HOTEN: Không để trống, không trùng, không khoản trắng, gồm 255 chữ số  
- CAUHOIBIMAT: Theo mẫu  
- TRALOI: Theo mẫu  
- EMAIL: Không để trống, không khoảng trắng.  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
11  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
III XÂY DNG  
III.1 La chn ngôn ngvà CSDL  
III.1.1 La chn ngôn ngữ  
Microsoft Access là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu, khai thác và quản trị cợ sở dữ liệu.  
Trong hệ cơ sở dữ liệu có 3 khả năng chính: định nghĩa dữ liệu, khai thác và quản trị  
dữ liệu.  
Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các khả năng của Access được mô tả:  
- Lưu trữ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu  
- Cho phép người dung sử dụng ngôn ngữ hỏi đáp SQL  
- Có nhiều chức năng trong môi trường đa người sử dụng thông qua mật khẩu, đồng  
thời có chức năng gán quyền sử dụng cho mỗi cá nhân hay nhóm riêng biệt. Điều quan trọng  
nhất là nó đảm bảo các ràng buộc tròn vẹn dữ liệu ngay cả khi được phân tán trên mạng và cơ  
chế khác cho phép nhất quán khi truy cập trong môi trường đa người sử dụng.  
một chương trình chạy trên nền windows nên giao diện rất quen thuộc, nhiều chức năng  
trợ giúp thiết kế đơn giản, nhanh, đẹp…..  
Cho phép chia sẽ hay kết nối dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau như Word, Excel hay  
phần mềm liên kết nhúng đối tượng OLE.  
Chương trình không đòi hỏi cấu hình máy lớn, giá thành đầu tư để có được phần mềm  
khá phù hợp.  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
12  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
III.1.2 Cơ sở dữ liệu:  
- Fom login  
Option Compare Database  
Private Sub Form_Load()  
Call grong  
txtten.SetFocus  
tao.Enabled = True  
End Sub  
Private Sub lamlai_Click()  
Call grong  
txtten.SetFocus  
End Sub  
Private Sub tao_Click()  
Dim DB As DAO.Database  
Dim rs As DAO.Recordset  
Set DB = CurrentDb  
Set rs = DB.OpenRecordset("tadmin")  
rs.MoveFirst  
Do While (rs.EOF = False)  
If (rs.Fields("user") = txtten.Value) Then  
MsgBox "Ten dang ky da co"  
Exit Sub  
End If  
rs.MoveNext  
Loop  
rs.AddNew  
If (txtpass.Value = txtpass2.Value) Then  
rs.Fields("user") = txtten.Value  
rs.Fields("pass") = txtpass.Value  
rs.Fields("hoten") = txthoten.Value  
rs.Fields("cauhoibimat") = txtbimat.Value  
rs.Fields("traloi") = txttraloi.Value  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
13  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
rs.Fields("txtemail") = txtemail.Value  
rs.Update  
rs.Close  
DB.Close  
MsgBox "Da dang ky thanh cong!"  
Call grong  
Else  
MsgBox "Ban khong the dang nhap. Kiem tra Ten dang nhap va Mat khau!",  
vbInformation + vbOKOnly, "thongbao"  
End If  
End Sub  
Private Sub grong()  
txtten = Null  
txtpass = Null  
txtpass2 = Null  
txthoten = Null  
txtbimat = Null  
txttraloi = Null  
txtemail = Null  
Exit Sub  
End Sub  
Private Sub THOAT_Click()  
DoCmd.Close  
DoCmd.OpenForm ("f_login")  
End Sub  
- Form BANDOC  
Option Compare Database  
Private Sub next_Click()  
vetruoc.Enabled = True  
If CurrentRecord = RecordsetClone.RecordCount Then  
MsgBox "Ban dang o mau tin cuoi !", vbOKOnly, "Thong bao"  
Else  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
14  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
DoCmd.GoToRecord , , acNext  
End If  
End Sub  
Private Sub Form_Load()  
'Call grong  
'CONGMS.Enabled = True  
'trums.Enabled = True  
HUY.Enabled = False  
End Sub  
Private Sub HUY_Click()  
'Call grong  
DoCmd.RunCommand acCmdUndo  
DoCmd.CancelEvent  
'CONGMS.Enabled = True  
'trums.Enabled = True  
MASACH.SetFocus  
HUY.Enabled = False  
End Sub  
Private Sub luu_Click()  
DoCmd.RunCommand acCmdSaveRecord  
DoCmd.RunCommand acCmdRefresh  
STT = DMax("STT", "tbl_bandoc") + 1  
'CONGMS.Enabled = True  
'CONGMS.SetFocus  
End Sub  
Private Sub them_Click()  
DoCmd.GoToRecord , , acNewRec  
'CONGMS.SetFocus  
HUY.Enabled = True  
End Sub  
Private Sub THOAT_Click()  
DoCmd.Close  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
15  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
'DoCmd.OpenForm "f_main"  
End Sub  
Private Sub vetruoc_Click()  
If CurrentRecord = 1 Then  
MsgBox "Ban dang o mau tin dau", vbOKOnly, "Thong bao"  
vetruoc.Enabled = False  
Else  
DoCmd.GoToRecord , , acPrevious  
vetruoc.Enabled = True  
End If  
End Sub  
Private Sub xoa_Click()  
If MsgBox("Ban co muon xoa khong ?", vbYesNo + vbQuestion, "Thong bao") =  
vbYes Then  
DoCmd.RunCommand acCmdDeleteRecord  
DoCmd.RunCommand acCmdRefresh  
HUY.Enabled = False  
End If  
End Sub  
- Form MAIN  
Option Compare Database  
Private Sub cmbandoc_Click()  
DoCmd.OpenForm "f_bandoc"  
End Sub  
Private Sub cmmuontra_Click()  
DoCmd.OpenForm "f_muon_tra"  
End Sub  
Private Sub ICONSACH_Click()  
DoCmd.OpenForm ("f_sach")  
End Sub  
Private Sub nhaptacgia_Click()  
DoCmd.OpenForm "f_tailieu_tacgia"  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
16  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
End Sub  
Private Sub timkiem_Click()  
DoCmd.OpenForm "f_timkiem"  
End Sub  
Private Sub THOAT_Click()  
If MsgBox("Ban co that su muon thoat chuong trinh ?", vbOKCancel +  
vbInformation, "Thong bao") = vbOK Then  
DoCmd.Close  
End If  
End Sub  
- Form THONGTINSACH  
Option Compare Database  
Dim DB As Database  
Dim RC As Recordset  
Private Sub Ctl__Click()  
MASACH = DMax("MASACH", "tbl_SACH") + 1  
End Sub  
Private Sub Form_Load()  
'Call grong  
End Sub  
Private Sub luu_Click()  
Dim S As String  
Set DB = CurrentDb  
Set RC = DB.OpenRecordset("tbl_SACH")  
If IsNull(MASACH) Then  
Call grong  
MASACH.SetFocus  
Exit Sub  
End If  
RC.AddNew  
RC("MASACH") = Form![f_thongtinsach]![MASACH]  
RC.Update  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
17  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
RC.Close  
Call grong  
' End If  
End Sub  
Private Sub nhaplai_Click()  
Call grong  
End Sub  
Private Sub THOAT_Click()  
DoCmd.Close  
DoCmd.OpenForm "f_main"  
End Sub  
Private Sub grong()  
'MASACH = Null  
TENSACH = Null  
CHUDE = Null  
TACGIA = Null  
NHAXB = Null  
NAMXB = Null  
LANXB = Null  
KHOGIAY = Null  
SOLUONG = Null  
GIA = Null  
SOTRANG = Null  
THELOAI = Null  
KEMTHEO = Null  
'NGAYNHAP = Null  
MASACH.SetFocus  
End Sub  
- Form SACH  
Option Compare Database  
Private Sub next_Click()  
vetruoc.Enabled = True  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
18  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
If CurrentRecord = RecordsetClone.RecordCount Then  
MsgBox "Ban dang o mau tin cuoi !", vbOKOnly, "Thong bao"  
Else  
DoCmd.GoToRecord , , acNext  
End If  
End Sub  
Private Sub Form_Load()  
'Call grong  
'CONGMS.Enabled = True  
'trums.Enabled = True  
HUY.Enabled = False  
End Sub  
Private Sub HUY_Click()  
'Call grong  
DoCmd.RunCommand acCmdUndo  
DoCmd.CancelEvent  
'CONGMS.Enabled = True  
'trums.Enabled = True  
MASACH.SetFocus  
HUY.Enabled = False  
End Sub  
Private Sub luu_Click()  
'MASOSACH = Right(MASOSACH, 4)  
'MASOSACH = DMax(Right(MASOSACH, 4)) + 1  
DoCmd.RunCommand acCmdSaveRecord  
DoCmd.RunCommand acCmdRefresh  
STT = DMax("STT", "tbl_sach") + 1  
'CONGMS.Enabled = True  
'CONGMS.SetFocus  
End Sub  
Private Sub them_Click()  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
19  
Phân tích và thiết kế hthng thông tin  
Quản lý thư viện  
DoCmd.GoToRecord , , acNewRec  
TENSACH.SetFocus  
'MASOSACH = Right(MASOSACH, 4)  
'MASOSACH = DMax(Right(MASOSACH, 4)) + 1  
'CONGMS.SetFocus  
HUY.Enabled = True  
End Sub  
Private Sub THOAT_Click()  
DoCmd.Close  
DoCmd.OpenForm "f_main"  
End Sub  
Private Sub vetruoc_Click()  
If CurrentRecord = 1 Then  
MsgBox "Ban dang o mau tin dau", vbOKOnly, "Thong bao"  
vetruoc.Enabled = False  
Else  
DoCmd.GoToRecord , , acPrevious  
vetruoc.Enabled = True  
End If  
End Sub  
Private Sub xoa_Click()  
If MsgBox("Ban co muon xoa khong ?", vbYesNo + vbQuestion, "Thong bao") =  
vbYes Then  
DoCmd.RunCommand acCmdDeleteRecord  
End If  
End Sub  
LP IKTV 4- NHÓM 5  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 33 trang yennguyen 29/03/2022 6360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lí thư viện sách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfde_tai_phan_tich_thiet_ke_he_thong_quan_li_thu_vien_sach.pdf